Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 2+3

doc 4 trang hangtran11 10/03/2022 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 2+3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_chuong_23.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 2+3

  1. ĐỀ KT 1T LỚP 10- CHƯƠNG 2+3 ĐỀ 1 1. TRẮC NGHIỆM x 1 1.Tập xác định của hàm số y = là: x2 x 3 a) ; b) R; c) R\ {1 }; d) Kết quả khác. 2.Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: a) (–7;2) b) [2; +∞); c) [–7;2]; d) R\{–7;2}. 5 2x 3 .Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 5 a) (1; ); b) ( ; + ∞); c) (1; ]\{2}; d) Kết quả khác. 2 2 2 x2 - 4x- 2 4. Tập nghiệm của phương trình: = x- 2 là: x- 2 A. .SB.= {1} S 0;5 . C. .S = {2} D. . S = {5} 5. Tọa độ giao điểm của parabol P : y x2 4x với đường thẳng d : y x 2 là: A. M 0; 2 , N 2; 4 B. M 1; 3 , N 2; 4 C. M 1; 1 , N 2;0 D. M 3;1 , N 3; 5 6. Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A,B,C,D có đồ thị như hình bên: y  x O 1 A. .y x 1 B. .C. .D. . y x 1 y 2x 1 y x 2 1 7 . Điều kiện xác định của phương trình: x 3 là: x2 1 A. 3; \ 1;1. B.  3; \ 1;1 . C. 1;  .D.  3; . 8. Tổng tất cả các các nghiệm của phương trình: x2 2x 2x 7 x3 4x bằng bao nhiêu? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 9. Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : a) Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0 b) Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0 c) Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0
  2. ĐỀ KT 1T LỚP 10- CHƯƠNG 2+3 d) Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0 10.Tìm m để phương trình: (m2 9)x 3m(m 3) (1) có nghiệm duy nhất : a) m = 3 b) m = – 3 c) m = 0 d) m ≠ 3 11.Phương trình (m2 – 4m + 3)x = m2 – 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : a) m 1 b) m 3 c) m≠1 và m≠3 d) m=1 hoặc m=3 12. Phương trình (m2 – 2m)x = m2 – 3m + 2 có nghiệm khi : a) m = 0 b) m = 2 c) m ≠ 0 và m ≠ 2 d) m ≠ 0 13.Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m . Phương trình có nghiệm khi ? a) m 2 b) m –2 c) m 2 và m –2 d. m 14.Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: a) (–1; 0); (–4; 0) b) (0; –1); (0; –4) c) (–1; 0); (0; –4) d) (0; –1); (– 4; 0). 15.Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: a) (1; 0); (3; 2) b) (0; –1); (–2; –3)c) (–1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; –1). TỰ LUẬN 1.Tìm a,b đểĐồ thị hàm số y = ax + b song song với y= 3x -5 và đi quaM(– 2; 4): 1 x Bài2: Tìm tập xác định của Hàm số y 2 x Bài4: Tìm tham số m để phương trình (m-1)x2-(2m-1)x+m+5=0 a) Có hai nghiệm trái dấu. ĐỀ 2 1. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? a) a = – 2 và b = –1; b) a = 2 và b = 1; c) a = 1 và b = 1; d) a = –1 và b = –1. 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 a) y = ; b) y = ; c) y = ; d) y = . 4 4 4 4 2 2 2 2 3. Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 a) y = ; b) y = ; c) y = ; d) y = . 4 4 3 3 4 4 3 3 4. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với 4 12 4 12 các giá trị a, b là: a) a = ; b = b) a = – ; b = 5 5 5 5 4 12 4 12 c) a = – ; b = – d) a = ; b = – . 5 5 5 5 5. Phương trình: x2 3x tương đương với phương trình: 1 1 A. x2 x2 16 3x x2 16 . B. .x2 3x x 3 x 3
  3. ĐỀ KT 1T LỚP 10- CHƯƠNG 2+3 C. .x 2 x 3 3x x 3 D. . x2 x 2 3x x 2 6. Có tất cả bao nhiêu giá trị nào của tham số m để phương trình: m 2 x2 x 2 0 có nghiệm duy nhất. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 7. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019;2019 để sao cho hàm số y m 1 x m 5 đồng biến trên ¡ . . A. 2019 . B. 2014 . C. 2018 .D. .2015 8. Parabol (P):y 2x2 3x 1 có tọa độ đỉnh I là: 3 17 3 3 1 3 A. ; . B. ; 10 . C. ; .D. ; 1 . 4 8 2 4 8 2 9. Phương trình: m2 1 x4 4 3m2 2m 5 x2 2 2 3 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 0. D. 2. 10. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có ph.trình là: a) y = x2 + x + 2 b) y = x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + 2x + 2 11 Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là: a) y = x2 – 12x + 96 b) y = 2x2 – 24x + 96 c) y = 2x2 –36 x + 96 d) y = 3x2 –36x + 96 12 Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có 1 phương trình là: a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 2 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4 13. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là: a) y = x2 – x + 1 b) y = x2 – x –1 c) y = x2 + x –1 d) y = x2 + x + 1 14. Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì: a) M(1; 1) b) M(–1; 1) c) M(1; –1) d) M(–1; –1). 15. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 a) m ; c) m > ; d) m < . 4 4 4 4 TỰ LUẬN Bài 1: Tìm Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) 1 Bài2: ) Tìm tập xác định của hàm số: f x x 1 x 3 Bài4: Tìm tham số m để phương trình (m-1)x2-(2m-1)x+m+5=0 Có hai nghiệm cùng dương.phân biệt
  4. ĐỀ KT 1T LỚP 10- CHƯƠNG 2+3 2x 6 C©u 1. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ: x 1 5 x A/ 3;5 B/ 3; 5 C/ 3;5 D/ 3;5 x-2 3, nÕu x 0 C©u 2. Hµm sè y = 2 x 2x 3, nÕu x 0 A/ §ång biÕn trªn kho¶ng ; 1 vµ 0;2 . B/ Nghịch biến trên khoảng ; 1 vµ 0;2 . C/ Nghịch biÕn trªn kho¶ng 1;0 vµ 2; . D/ §ång biÕn trªn kho¶ng 1;0 vµ 2; C©u 3. §å thÞ hµm sè y = x2 3 x 2 c¾t ®-êng th¼ng y = x + 7 t¹i: A/ Mét ®iÓm. B/ Hai ®iÓm. C/ Ba ®iÓm. D/ Bèn ®iÓm. C©u 4. Hµm sè y = x 1 1 x : A/ Kh«ng lµ hµm sè lÎ. B/ Kh«ng lÎ, kh«ng ch½n. C/ Lµ hµm sè ch½n. D/ Lµ hµm sè lÎ. 3x 3 khi x 1 Câu 5. Cho hàm số y f (x) .Giá trị f ( 2) bằng bao nhiêu? 2 x 2x 3 khi x 1 A. 3. B. 4. C. 9. D. 6. Câu 6. Cho parabol P : y ax2 bx 2 .Biết rằng parabol P đi qua điểm M (1; 1)và có trục đối xứng là đường thẳng x 2 , khi đó biểu thức T b 3a có giá trị là bao nhiêu? A. T 1 B. T 7 C. T 1 D. T 7 2 Câu 7. Cho hai hàm số f x và g x 5x4 3x2 .Khi đó, khẳng định nào là khẳng x định đúng? A. f x và g x đều là hàm lẻ. B. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. C. f x và g x đều là hàm chẵn. D. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. 1 x Câu 15. Hàm số y có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? 2 x A. D 1; B. D ;1C. D 1; \ 2.D. D ;1 Câu 16 Hãy viết phương trình đường thẳng d ,biết rằng d song song đường thẳng : y 3x 5. song với và đi qua điểm A (1;4). Câu 17 Giải phương trình: . 2x 3 x 3 0