Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hình học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_so_2_mon_hinh_hoc_lop_10.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết số 2 môn Hình học Lớp 10
- Đề kiểm tra 1 tiết (Số 2) Phần I (Trắc nghiệm 7 điểm) 3 Câu 1: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là : 16 0 0 0 0 A. 33 45' B. - 29 30' C. -33 45' D. -32 55' Câu 2: Số đo radian của góc 300 là : A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2 Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là : 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3 Câu 4: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57cm và kim phút dài 13,34cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2,77cm . B. .2 ,78cm C. . 2,76cD.m . 2,8cm 3 Câu 5: Cho tan 3, .Ta có: 2 3 10 3 10 10 10 A. sin B. sin C. sin D. sin 10 10 10 10 1 7 Câu 6: Cho cos và 4 , khẳng định nào sau đây là đúng ? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 3 3 3 3 sin x Câu 7: Đơn giản biểu thức E cot x ta được 1 cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x sin x sin 3x sin 5x Câu 8: Biểu thức A được rút gọn thành: cos x cos3x cos5x A. . tan 3x B. . cot3xC. . cD.ot x tan 3x . Câu 9: Biểu thức nào sau đây có giá trị phụ thuộc vào biến x ? 2 4 2 4 A. cosx+ cos(x+ )+ cos(x+ )B. sinx + sin(x+ ) + sin(x+ ) 3 3 3 3 2 4 2 4 C. cos2x + cos2(x+ ) + cos2(x+ ) D. sin2x + sin2(x+ ) + sin2(x- ) 3 3 3 3 Câu 10: Rút gọn biểu thức sau A tan x cot x 2 tan x cot x 2 A. A 2 B. A 1 C. A 4 D. A 3 Câu 11: Biểu thức sin2 x.tan2 x 4sin2 x tan2 x 3cos2 x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 1 p q Câu 12: Nếu cos x sin x và 00 x 1800 thì tan x= với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (–4; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (8; 7) Câu 13: Nếu tan cot 2 thì tan2 a + cot2 a bằng bao nhiêu ?
- A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 Câu 14: Cho cos với . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin 5 cos 5 2 1 A. 10 . B. .2 C. . 1 D. 4 Câu15: Cho đường tròn C(0;5). Cung có độ dài bằng 10 thì có số đo bằng bao nhiêu radian? 1 A. 2 B. C. 2 D. . 2 Phần II (tự luận 3 điểm) 1. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác gốc A (Tìm điểm M, N trên đường tròn lượng giác gốc A). Biết 31 a) ¼AM 4 b) »AN 3735o 3 2. Cho sina = với < a < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a 2 2 Phần II (tự luận 3 điểm) 1. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác gốc A (Tìm điểm M, N trên đường tròn lượng giác gốc A). Biết 33 a) ¼AM 4 b) »AN 405o 1 2. Cho tana = với 0 < a < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung a 3 2