Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020

doc 3 trang thaodu 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 10 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 10 Năm học 2019 - 2020 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (m – 4)x² + 4x + m = 0 có 2 nghiệm trái dấu A. (–∞; 4) B. (0; +∞) C. (0; 4) D. (–∞; 0) Câu 2. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; góc A = 120°. Khi đó độ dài cạnh BC là A. 217 B. 37 C. 7 D. 6 Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 7; BC = 10; AC = 11. Diện tích tam giác ABC là A. 146 B. 143 C. 152 D. 18 2 Câu 4. Tâm và bán kính đường tròn (C): x² + y² – 4x + 6y – 3 = 0 là A. I(2; –3), R = 2 B. I(–2; 3), R = 4 C. I(2; –3), R = 4 D. I(–2; 3), R = 2 Câu 5. Đường tròn (C): (x – 2)² + (y – 1)² = 25 đi qua điểm nào sau đây? A. (2; 1) B. (4; 5) C. (5; 5) D. (0; 6) Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để p t: 2x² – (2m – 1)x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt 5 5 5 5 A.m B. m = C. m  D. m 2 2 2 2 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình (x – 2)(–x² – 1) ≤ 0 là A. [2; +∞) B. (–∞; 2] C. Ø D. R Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–2; 3), B(1; –1). Độ dài đoạn AB là A. 2 B. 4 C. 5 D. 7 2x 3 x 1 Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là 3 2 A. (3; +∞) B. (–3; +∞) C. (2; +∞) D. (–2; +∞) Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề BPT: x² + (2m + 1)x + m² + 2m – 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x 5 5 5 5 A.m B.m C. m D. m 4 4 4 4 2sin x 3cos x Câu 11. Tính giá trị của biểu thức P = biết tan x = –3. 4sin x 3cos x A. –1 B. 1 C. –3 D. 3 Câu 12. Trong mặp Oxy, cho hai điểm A(1; –3), B(–2; 0). Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm A, B A. x + y + 2 = 0 B. x – y – 4 = 0 C. x – y + 2 = 0 D. x + y – 4 = 0 Câu 13. Bán kính của đường tròn tâm I(–2; –1) tiếp xúc với đường thẳng 4x – 3y + 10 = 0 là 21 12 A. R = 1 B. R = 2 C.R D. R 5 5 x2 y2 Câu 14.Cho elip (E) có pt chính tắc 1 . Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)? 100 36 A. (10; 0) B. (6; 0) C. (4; 0) D. (- 8; 0) x 3 4 2x Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 5x 3 4x 1 A. (–∞; –1) B. (–4; –1) C. (–∞; 2) D. (–1; 2)
  2. Câu 16. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x² – 2(m – 2)x – m + 4 = 0 vô nghiệm A. (0; 2) B. (0; 3) C. (–∞; 0) U [3; +∞) D. (–∞; 0) U [2; +∞) 1 Câu 17. Chosin x cos x . Tính giá trị của sin 2x 5 12 24 24 12 A. – B. – C. D. 25 25 25 25 Câu 18. Trong mp Oxy, cho đường thẳng Δ: x – 5y + 3 = 0. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ là. A. (5; –1) B. (1; –5) C. (5; 1) D. (–1; 5) Câu 19. Phương trình của đường thẳng qua M(–2; 3) và song song với đường thẳng 5x + y – 40 = 0 là A. 5x – y + 13 = 0 B. 5x + y + 7 = 0 C. x + 5y – 13 = 0 D. x – 5y + 17 = 0 Câu 20. Cho tam giác ABC có a 13,b 14,c 15 . Độ dài đường cao kẻ từ B của tam giác ABC bằng . A. 6 B. 24 C. 10 D. 12 II. TỰ LUẬN Câu 21. Giải bất phương trình 1 x (x 1)(x2 2) x 1 a. 2x² + 5x + 2 ≤ 0 b. ≥ 0 c. 2 4 5 4x 2 x 4x 3 0 Câu 22. Cho tam thức bậc hai f(x) = x² – (m – 1)x + m – 2 a. Giải bất phương trình f(x) ≤ 0 khi m = 3 b. Tìm giá trị của m để f(x) ≥ 0 với mọi x thuộc R sin 2x sin 5x sin 3x Câu 23. Chứng minh = 2sin x 2cos2 2x cos x 1 Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; –1) và B(4; 2) a. Viết phương trình của đường thẳng AB b. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB 2 2 Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 25 . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A 4;2 .