Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 10

docx 3 trang thaodu 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_15_phut_mon_hinh_hoc_khoi_10.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Hình học Khối 10

  1. Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp Hãy chọn ý đúng Câu 1. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x - y + 5 = 0. Một VTPT của d là A.(2;1) B. (2;- 1) C. (1;2) D. (1;- 2) Câu 2. Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm 5; 9 và có VTPT n 2;1 là A.2x + y - 1= 0 B. 2x + y + 1= 0 C. x + 2y + 2 = 0 D. x + 2y - 2 = 0 x 2 3t Câu 3. Đường thẳng d : có một véc tơ chỉ phương là y 3 4t A.(4;- 3) B. (4;3) C. (- 3;4) D. (- 3;- 4) Câu 4. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2), B(5;6) là A. n (4;4) B. n (1; 1) C. n ( 4;2) D. n ( 1;1) Câu 5. Đường thẳng đi qua I(−1 ; 2) và vuông góc với d: 2x − y + 4 = 0 có phương trình là A. x + 2y = 0 B. x −2y + 5 = 0 C. x +2y − 3 = 0 D. −x +2y − 5 = 0 Câu 6. Cho △ABC có A(2; −1), B(4; 5), C(−3; 2). Phương trình đường cao AH là A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 7. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) là A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 8. Đường thẳng x − 3y + 6 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. (0;2) B. (0;- 2) C. (2;0) D. (- 2;0) Câu 9. Cho hai điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là A. 3x + y + 1 = 0 B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x − y + 4 = 0 D. x + y − 1 = 0 Câu 10. Góc giữa hai đường thẳng (d): 4x - 3y + 5 = 0, (d’): 3x+4y – 5 = 0, A(2;1) là .
  2. Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp Hãy chọn ý đúng Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là x 2 3t x 2 3t x 1 2t x 3 2t A. B. C. D. y 1 4t y 3 4t y 4 3t y 4 t Câu 2. Đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 0) , B(0 ; −5) có phương trình theo đoạn chắn là x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 3 3 5 5 3 Câu 3. Đường thẳng đi qua A( 3;1) và có VTCP u 1;1 có phương trình tham số là x t x 2 x 3 t x t A. B. C. D. y 2 t y t y 1 t y 3 t Câu 4. Đường thẳng đi qua A(2;1) và song song với d: 2x + 3y – 2 = 0 có phương trình là A. x– y +3 = 0 B. 2x + 3y –7 = 0 C. 3x– 2y – 4 = 0 D. 4x+ 6y – 11= 0 Câu 5. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Phương trình đường trung tuyến BM là A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x − 3y +1 = 0 C. 3x + y −2 = 0 D. −7x +5y + 10 = 0 Câu 6. Vị trí tương đối của hai đường thẳng △1 : x − 2y + 1 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0 là A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc Câu 7. Khoảng cách từ điểm A(2 ; 3) đến đường thẳng d: 4x +3y -7 = 0 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Đường thẳng d đi qua M( 2;-1) với hệ số góc k = 2 có phương trình là . . . Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: 2x – 5y + 10 = 0 A. (0;2) B. (0;- 2) C. (2;0) D. (- 2;0)