Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 195 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

pdf 2 trang thaodu 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 195 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_195_n.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 195 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) Mã đề: 195 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng Câu 1. Tính diện tích tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 , 4 , 3. A. 6. B. 24. C. 3 5. D. 12. Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình đường tròn có tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) là A. xy 1 22 4 5. B. xy 1 22 4 5. 22 22 C. xy 1 4 5. D. xy 1 4 5. 3x 15 0 Câu 3. Hệ bất phương trình x có tập nghiệm là 11 x 2 A. 4; . B. 5; . C. ;5 . D. 5; . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng :xy 2 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n(1;2). B. n(1; 2). C. n(2;1). D. n(2; 1). Câu 5. Cho hai cung lượng giác xy, bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? A. cos(x y ) cos x .cos y sin x .sin y . B. cos(x y ) cos x .cos y sin x .sin y . C. sin(x y ) sin x .cos y cos x .sin y . D. sin(x y ) sin x .cos y cos x .sin y . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 2; 1 đến đường thẳng :3xy 4 12 0 bằng 2 2 2 A. . B. . C. . D. 2. 5 5 5 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2xx 1 3 2 là A. 5; . B. 1; . C. ; 5 . D. ;5 . Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f( x ) x2 4 x m dương với mọi số thực x là A. 4; . B. ; 16 . C. 2; . D. ;4 . Trang 1/2 - Mã đề 195
  2. Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn x22 y 6 x 8 y 0 có bán kính bằng A. 10. B. 25. C. 5. D. 10. Câu 10. Cho góc thỏa mãn 0 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. sin 0. B. cot 0. C. tan 0. D. cos 0. Câu 11. Tam thức bậc hai f( x ) x2 6 x 5 âm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 1;5 . B. 5; 1 . C. ; 5 . D. 1; . Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB 1;2 , 3;1 và C 5;4 . Phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là A. 3xy 2 5 0. B. 5xy 6 7 0. C. 2xy 3 8 0. D. 2xy 3 8 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) 1 x x 1 Câu 13 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình 24 . 2 xx 4 3 0 Câu 14 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 4xy 3 12 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M 1; 2 và vuông góc với . Câu 15 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau đúng với mọi số thực x : x2 2 m 1 x m 5 0. 21 Câu 16 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức P sin x 17 cos x sin x . 2 Câu 17 (1,0 điểm). Giải phương trình x2 4 x 5 x 1. Câu 18 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm AB(4; 3), (4;1) và đường thẳng (d ) : x 6 y 0. Viết phương trình đường tròn ()C đi qua A và B, biết các tiếp tuyến của (C ) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc ()d . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 2/2 - Mã đề 195