Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 789

doc 4 trang thaodu 5220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 789", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_3_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_789.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 789

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 - số 3 mã đề:789 Thời gian: 45 phút Cho Na=23, Mg=24, Ba =137,K=39 Ca=40, Al=27,Fe=56, Cu=64, Zn=65, H=1, O=16, S=32, Cl=31,5 1. Cho 3 chất rắn: Na, Mg, Al đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng thêm nước có thể phân biệt được mấy chất? A. 1 chất. B. 2 chất. C. Không được chất nào. D. Cả 3 chất.  2. Cho phương trình phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. Phản ứng trên dùng để giải thích cho hiện tượng nào sau đây xảy ra trong tự nhiên? A. Mưa axit. B. Ma trơi. C. Hiệu ứng nhà kính. D. Tạo thành thạch nhũ trong hang động. 3. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. Có màng oxit Al2O3 bền vững, bảo vệ B. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững, bảo vệ C. Nhôm kém hoạt động D. Al có tính thụ động với không khí và nước 4. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có A. Bọt khí thoát ra. B. Sủi bọt khí. C. Kết tủa trắng và bọt khí. D. Kết tủa trắng. 5. Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan. C. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại. 6. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là: A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s3. 7. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. điện phân MgCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl . 2 2 2+ C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. nhiệt phân MgCl2. 8. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, K, Na. C. Na, Mg, Al, Mg. D. Al, Mg, Na, K. 9. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.Tổng (a + b) bằng : A. 36. B. 30. C. 38. D.46. 10. Tên quặng được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm là: A. xiđerit B. boxit C. hematit D. pirit 11. Công thức của thạch cao nung là: A. CaSO4.4H2O. B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. D. CaSO4. H2O. 12. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ? A. K. B. Na. C. Al. D. Mg 13. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm chất criolit Na3AlF6 với mục đích: 1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2. Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân. 3. Để thu được flo thay vì oxi. 4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al nổi lên trên, bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí. Trong 4 lí do trên, những lí do nào đúng. A. 1,2,4. B. chỉ có 1. C. chỉ có 1 và 2. D. 2, 3,4. 14. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Không có kết tủa, có khí bay lên. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 15. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? o o A. 2Al 3CuO Mg,t Al O 3Cu B. 2Al Cr O Mg,t Al O 2Cr 2 3 . 2 3 2 3 . Mg,t o C. 2Al 3CuSO4  Al2 (SO4 )3 3Cu . D. 8Al 3Fe3O4  4Al2O3 9Fe . 16. Kim loại kiềm có mấy electron ở lớp ngoài cùng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
  2. 17. Phèn chua có công thức là: A. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4. Fe2(SO4)3.24H2O D. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O 18. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. KHCO3. D. Na2CO3 19. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. 20. Cho 4 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K và Al; Ba và NaHCO3 ; Na2O và Al2O3; AlCl3 và NaOH. Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) tạo dung dịch trong suốt là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. 21. Chất dùng để đúc tượng, bó bột là A. Thạch cao sống( CaSO4.2H2O)B. Thạch cao nung( CaSO 4.H2O) C. Vôi sống(CaO)D. Đá vôi(CaCO3) 22. Cho phản ứng :aAl +b HNO3 cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O Khi cân bằng hệ số a,b,c,d,e lần lượt là: A. 6 ; 18 ; 5 ; 12 ; 13.B. 9 ; 8 ; 10 ; 6 ; 3.C. 8 ; 30 ; 8 ; 3 ; 15.D. 4 ; 18 ; 4 ; 3 ; 9. 24. Nung đến khối lượng không đổi hỗn hợp: CaCO3, NaHCO3 , Ba(HCO3)2 thu được chất rắn gồm A. CaO, Na2CO3 , BaO.B. CaO, Na 2CO3 , BaCO3. C. Ca,Na, Ba.D. CaCO 3, Na2CO3 , Ba(HCO3)2. 25. Dãy gồm các kim lọai điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: A. Na, Mg, Al, Ca. B. Al, Fe, Mg, Zn. C. Mg, Na, Al, Fe. D. Cu, Mg, Al, Na. 26. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm(catôt) xảy ra: A. Sự oxi hoá ion Na+. B. Sự khử phân tử nước. C. Sự oxi hoá phân tử nước D. Sự khử ion Na+. 27. Công thức chung của oxit kim loại kiềm( nhóm IA ) là A. RO. B. RO2. C. R2O3. D. R2O. 28. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion: A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. Ba2+ và Ca2+ D. K+ và Ba2+ 29. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na. B. K. C. Be. D. Ba. 30. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng: A. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. B. Có lớp đồng màu đỏ bám trên bề mặt của Na, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh,không tan. D. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. 31. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat( Ca(HCO3)2 ) thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng(nguyên,tối giản) trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 32. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 , hiện tượng quan sát được là A. Xuất hiện kết tủa trắng.B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Sủi bọt khí.D. Kết tủa trắng và bọt khí. 33. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là: A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B. Na2SO4 , Na2CO3 C. Na2CO3, HCl D. Na2CO3, Na3PO4 34. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. NaOH + HCl. D. Điện phân dung dịch NaCl. 35. Al (Z=13) thuộc vị trí trong bảng tuần hoàn là? A. Ô số 13,chu kì 3,nhóm IIIA B. Ô số 13,chu kì 3,nhóm IIA C. Ô số 13,chu kì 4,nhóm IIA D. Ô số 13,chu kì 4,nhóm IIIA 36. Phản ứng nào sau đây giải thích việc xâm thực của nước mưa đối với núi đá vôi? t0 A. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O. B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + CO2 + 2H2O 37. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng đôlômit.
  3. 38. Nhóm chất có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3, Al(OH)3 B. NaHCO3, AlCl3. C. Al(OH)3, AlCl3 D. AlCl3 , Al2O3 39. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện,không tan. C. kết tủa trắng sau đó tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. 40. Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, FeO, CuO, MgO. B. Al, Fe, Cu, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg. 41. Thuốc muối chữa bệnh đau dạ dày, trong thành phần có chứa chủ yếu muối? A. KBr B. NaHCO3 C. LiCl D. NaNO3 42. Cấu hình electron của ion Na+ giống cấu hình electron của ion hoặc nguyên tử trong dãy nào sau đây : A. Ca2+, Al3+, Ne B. Mg2+, Al3+, Ne C. Mg2+, F –, Ar D. Mg2+, Al3+, Cl– 43. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây : A. Lập phương tâm diện B. Mạng tinh thể phân tử C. Lập phương tâm khối D. Lục giác 44. Cho các dung dịch mất nhãn sau đây: FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, (NH4)2SO4. Nếu chỉ dùng một hóa chất để phân biệt được tất cả các dung dịch trên thì hóa chất đó là A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch HCl. 45. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nguội,HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng. 46. Hãy chọn dãy kim loại có thứ tự tăng dần tính khử. A. K -Na - Al - Mg.B. K - Na - Mg - Al.C. Al-Mg-Na - K.D. Na - K - Al - Mg. 47. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. Na2CO3, Al, Al(OH)3.B. Al, Al 2O3, Al(OH)3. C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3.D. NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3. 48. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa keo trắng không tan.B. Không có kết tủa, có khí bay lên. C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. 49. Tính chất hóa học của kim loại nhóm IIA,IA,Al là A. vừa có khử vừa có tính oxi hóa.B. tính khử mạnh. C. tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh. 50. trường hợp nào sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .B. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2. C. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3 . D. Cho CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. 51. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s1 ? A. K.B. Na.C. Mg.D. Ba. 52. Nước cứng là nước chứa nhiều ion A. Ca2+, Ba2+.B. Na +, K+.C. Li +, Na+.D. Ca 2+, Mg2+. 53. Cho 2,3 gam Na tác dụng hết với nước thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là? A. 5,6. B. 11,2. C. 4,48. D. 3,36 54. Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu? A. 6g B. 9g C. 6,2g D. 6,5g 55. Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. .K và Rb. B. Rb và Cs. C. Li và Na. D. Na và K 56. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba 57. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 40 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 20 gam. 2+ 2+ 2+ - - 58. Dung dịch A có chứa năm ion : Mg , Ca , Ba và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 150 ml 59. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là?
  4. A. 8,1 gam. B. 1,35 gam. C. 1,53 gam. D. 13,5 gam. 60. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,17 B. 1,59 C. 1,95 D. 1,71 61. Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 và tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 30.1 gam B. 20,4 gam C. 20,6 gam D. 21,2 gam 62. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 3,36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của m là: A. 1,35 gam. B. 13,5 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam. 63. Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 17,2 g B. 21,6 g C. 28,0 g D. 26,0 g 64. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 62,2 B. 54,4 C. 46,6 D. 7,8 65. Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,135 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 12 gam. 56. Nhiệt phân hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 ,sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là: A. 2,0gam và 6,2 gam B. gam và .gam C. 1,48gam và 6,72gam D. 4,0gam và 4,2gam 57. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl(dư), thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr.B. Be và Mg.C. Mg và Ca.D. Sr và Ba. 58. Cho hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba hòa tan vào nước được dung A và 0,672 lit khí H2 (đktc) .Thể tích dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hòa hết 1/5 thể tích dung dịch A là bao nhiêu:? A. 600 mlB. 300 mlC. 200 mlD. 100 ml 59. Cho 5,3 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg, Al lần lượt là A. 45,28% và 54,72%. B. 30,77% và 69,23%.C. 60,45% và 39,55%.D. 37,67% và 62,33%. 60. Cho 17,4 gam hỗn hợp gồm Na, K, Mg vào 150 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 36,4125 gam.B. 28,625 gamC. 32,5875 gam .D. 32,3625gam