Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 10 - Năm học 2019-2020

docx 2 trang hangtran11 10/03/2022 5390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_hinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút Hình học Lớp 10 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÌNH HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 Chọn đáp án đúng 1. Phương trình đường thẳng đi qua M 3; 1 và có vectơ chỉ phương a 1;2 là: a) y x 1; b) y 2x 5 ; 1 5 c) y x d) y 2x 8 . 2 2 2. Phương trình đường thẳng đi qua A 2; 4 và vuông góc với đường thẳng ': 2x 3y 1 0 là: a) 3x 2y 14 0 ; b) 3x 2y 14 0 ; c) 3x 2y 14 0 ; d) 2x 3y 14 0 . 3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2 và B 2; 1 là: x 1 3t x 2 t a) ; b) ; y 2 t y 1 3t x 1 t x 1 t c) ; d) . y 2 3t y 2 3t x 2 2t 4. Cho đường thẳng : t R và điểm M 0; 2 . Hình chiếu vuông góc M’ của M lên đường y 3 t thẳng có tọa độ là: 18 4 4 18 18 4 4 18 a) ; ; b) ; ; c) ; ; d) ; . 5 5 5 5 5 5 5 5 5. Cho tam giác cân ABC. Cạnh đáy BC : 4x 3y 1 0 , cạnh bên AC : 2x y 3 0 . Cạnh bên AB đi qua M 2; 1 . Phương trình cạnh AB là: a) 11x 2y 7 0 ; b) 2x 11y 7 0 ; c) 11x 2y 7 0 ; d) 2x 11y 7 0 . 6. Cho tam giác ABC có A 2; 6 , B 3; 4 , C 5; 0 . Gọi D là chân của đường phân giác trong góc C trên cạnh AB. Điểm D có tọa độ là: 1 12 1 12 a) ; ; b) ; ; 7 7 7 7 12 1 12 1 c) ; ; d) ; . 7 7 7 7 7. Cho tam giác ABC có A 2; 6 , B 3; 4 , C 5; 0 . Tọa độ trực tâm H của tam giác là: a) 0; 5 ; b) 0; 5 ; c) 5; 0 d) 5; 0 9. Góc giữa hai đường thẳng 1 : 7x 3y 6 0 Và 2 : 2x 5y 4 0 là: a) 0; 5 ; b) 0; 5 ; c) 5; 0 d) 5; 0 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng: 1 : x y 2 0 Và 2 : 2x 2y 3 0 là: 6 7 2 a) ; b) ; 3 2 4 9 c) d) Một kết quả khác. 2 2 11. Phương trình đường tròn (S) đường kính AB với A 1; 1 , B 7; 5 là: a) x2 y2 8x 6y 12 0 ; b) x2 y2 8x 6y 12 0 ; c) x2 y2 8x 6y 12 0 ; d) x2 y2 8x 6y 12 0 . 12. Phương trình đường tròn qua ba điểm A 1; 0 , B 0; 2 ,C 3; 1 là: a) x2 y2 3x 3y 2 0 ; b) x2 y2 3x 3y 2 0 ; c) x2 y2 3x 3y 2 0 ; d) x2 y2 3x 3y 2 0 .
  2. 13. Cho A 2; 1 , B 3; 2 . Tập hợp những điểm M x; y sao cho MA2 MB2 30 là một đường tròn có phương trình: a) x2 y2 10x 2y 12 0 ; b) x2 y2 5 y 6 0 ; c) x2 y2 5x y 6 0 ; d) x2 y2 5 y 6 0 . 14. Đường tròn (C) qua hai điểm A 4; 3 , B 2; 1 có tâm nằm trên đường thẳng x 2y 5 0 có phương trình là: a) x2 y2 6x 8y 25 0 ; b) x2 y2 6x 8y 25 0 ; c) x2 y2 6x 8y 25 0 ; d) x2 y2 6x 8y 25 0 . 15. Cho 2 điểm A 2; 3 , B 1; 1 và đường thẳng : x 3y 11 0 . Phương trình đường tròn đi qua A, B và có tâm thuộc là: a) x2 y2 7x 5y 14 0 ; b) x2 y2 7x 5y 14 0 ; c) x2 y2 7x 5y 14 0 ; d) x2 y2 7x 5y 14 0 . 16. Cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 8y 23 0 và M 8; 3 . Chiều dài của tiếp tuyến xuất phát từ M với (C) là: 10 a) 10 ; b) 10; c) 2 10 ; d) . 2 17. Cho đường tròn (C) : x2 y2 3x y 0 . Phương trình tuyến tiếp của (C) tại M 1; 1 là: a) x 3y 2 0 ; b) x 3y 2 0 ; c) x 3y 2 0 ; d) x 3y 2 0 . 18. Cho đường tròn (C) : x 3 2 y 1 2 5 . Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng ( ) : 2x y 7 0 là: a) 2x y 0 và 2x y 1 0 ; b) 2x y 1 0 và 2x y 1 0 c) 2x y 10 0 và 2x y 10 0 ; d) Một kết quả khác. 19. Cho đường tròn (C) : x2 y2 1. Đường thẳng đi qua M 1; 2 và tiếp xúc với (C) có phương trình là: a) x 1 0 và 3x 4y 5 0 ; b) 3x 4y 5 0 và 3x 4y 1 0 c) 3x 4y 0 và 3x 4y 1 0 ; d) x 1 0 và 3x 4y 5 0 . 20. Cho đường tròn (C) đường kính AB với A 1; 2 và B 2; 1 . Phương tích của điểm M 1; 2 đối với đường tròn (C) là: a) 2; b) -2; c) 4; d) -5.