Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_9.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học 9
- ÔN TẬP KTTX HÓA 9. Câu 1/Để trung hòa200 gam dung dịch NaOH 8% thì cần vừa đủ 800 ml dung dịch HCl nồng độ aM. Giá trị của a là : (biết Na = 40 ; O = 16; H = 1; Cl = 35,5). A. 0,2 M B. 0,5 M C. 6,25 M D. 0,00625 M Câu 2/ Phản ứng hóa học nào sau đây được gọi là phản ứng trung hòa ? A. BaO + H2O Ba(OH)2 to B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C.BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl D. Ba(OH)2+ H2SO4 BaSO4 + 2H2O Câu 3/Cho các chất sau: Cu(OH)2 ;KOH ; Ba(OH)2 ;Fe(OH)3 . Dãy chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit tương ứng và nước là : A. Ba(OH)2; KOH B. Cu(OH)2; Fe(OH)3 C. KOH ;Cu(OH)2, D. NaOH ; Fe(OH)3 Câu 4/ Khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm KOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A.Màu xanh từ từ xuất hiện B. Không có sự thay đổi màu. C. Màu hồng từ từ xuất hiện. D. Màu hồng mất dần. Câu 5/Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH < 7 là: A. HNO3 ; NaOH. B. H2SO4 ; HCl C. NaOH ; Ba(OH)2. D. BaCl2 ; NaNO3. Câu 6/ Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch Na2SO4. C. Dung dịch CuCl2. D. Dung dịch NaNO3. Câu 7/ Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra sản phẩm có chất khí ?
- A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch H2SO4 D. Dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl Câu 8/ Phản ứng giữa dung dịch BaCl2 và dung dịch K2SO4 thuộc loại ? A. phản ứng thế. B. phản ứng hoá hợp. C. phản ứng trung hoà. D. phản ứng trao đổi. Câu 9/ Dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành sản phẩm muối và nước ? A. Ca(OH)2 ; CO2 ; CuCl2 B. HCl ; SO2 C. CO2; Na2CO3 ; HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3 ; FeCl3. Câu 10/ Nhóm các dung dịch có pH > 7 là A. Nước cất ; nước muối. B.NaOH ; Ba(OH)2. C. NaCl ; NaNO3. D. HCl ; HNO3. Câu 11/ Dung dịch nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeCl2 ? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch BaCl2. Câu 12/ Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch FeCl 3 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nào sau đây ? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D.Fe(OH)3. Câu 13/Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch muối có màu xanh lam và nước ? A. Cu(OH)2 ; CuO B. P2O5 ; H2SO4 ; SO3 C. Na2CO3 ; Na2SO3
- D. Fe(OH)3 ; Fe2O3 Câu 14/ Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch muối có màu vàng nâu và nước ? A. Cu(OH)2 ; CuO B. P2O5 ; H2SO4 ; SO3 C. Na2CO3 ; Na2SO3 D. Fe(OH)3 ; Fe2O3 Câu 15/ Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa màu xanh ? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 16/ Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, sản phẩm thu được là: A. Na; Cl2 và H2. B. Na và Cl2. C. NaOH; Cl2 và H2. D. NaOH và Cl2. Câu 17/Cho các chất sau: Cu(OH)2 ; NaOH ;Ba(OH)2; Mg(OH)2 . Chất phản ứng với dung dịch H2SO4tạo chất rắn không tanBaSO4 (kết tủa màu trắng)và nước là : A. Cu(OH)2 B. Mg(OH)2 C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 18/ Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch MgSO4. C. Dung dịch MgCl2. D. Dung dịch NaNO3. Câu 19/ NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây ? A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2. Câu 20/ Các cặp hóa chất sau, cặp hóa chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HCl ; AgNO3. B. CaCl2 ; AgNO3 C. K2CO3 ; Ca(OH)2.
- D. MgSO4; NaNO3. Câu 21/ Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng ? A. CaCO3 và NaCl. B. CuCl2 và KNO3. C. Ba(OH)2 và MgSO4 D. Zn(OH)2 và FeSO4. o Câu 22/ Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (ở đkc : nhiệt độ 25 C, áp suất 1 bar) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là : (Biết Ca = 40; C = 12; O = 16) A. 2,479 lít B. 3,36 lít C. 3,7185 lít D. 5,4538 lít Câu 23/ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nào sau đây ? A. Cu. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2. Câu 24/ Nhiệt phân hoàn toàn x (g) Fe(OH) 3 đến khối lượng không đổi thu được 24 (g) chất rắn (Fe2O3) và nước. Giá trị của x là: A. 32,1 (g). B. 48,15 (g). C. 72,25 (g). D. 16,05 (g)