Đề kiểm tra 25 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ

docx 4 trang thaodu 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 25 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_25_phut_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_10_truong_thpt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 25 phút học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 25 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Địa lí – lớp 10 Đề số1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1. Dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21º/ᴏᴏ vậy số người sinh ra là bao nhiêu? A. 126 triệu người. B. 136 triệu người. C. 132 triệu người. D. 140 triệu người. Câu 2. Loại cơ cấu dân số nào sau đây không được sử dụng nhiều trong dân số học? A. Cơ cấu theo độ tuổi và theo giới. B. Cơ cấu theo lao động. C. Cơ cấu theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu ngành kinh tế. Câu 3. Ba loại cây lương thực chủ yếu trên thế giới là loại cây lương thực nào? A. Lúa gạo, cao lương, kê. B. Lúa gạo, lúa mì, ngô. C. Lúa mì, ngô, kê. D. Lúa mì, ngô, cao lương. Câu 4. Hiện nay quốc gia nào xuất khẩu nhiều nhất thế giới? A. Hoa Kì. B. Việt Nam. C. Braxin. D. Thái Lan. Câu 5. Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị ,phát triển ? A. Xen canh B. Luân canh. C. Thâm canh D. Quảng canh. Câu 6. Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở vùng : A. Đông Nam Á B. Châu Á gió mùa. C. Nam Á. D. Châu Mỹ. Câu 7. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là A. bao gồm có hai giai đoạn. B. có tính chất tập trung cao độ. C. gồm có nhiều ngành phức tạp. D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. Câu 8. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển. B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập. C. làm thay đổi phân công lao động. D. khai thác hiệu quả các tài nguyên. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: (3 điểm) SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA 1 SỐ NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2014 Các châu lục Sản lượng lương thực (triệu tấn) Số dân ( triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Pháp 56,2 66,5 In – đô – nê – xi- a 89,9 254,5 Thế giới 2817,3 7265,8 a. Tính bình quân lương thực theo đầu người các nước và thế giới? b. Nhận xét và giải thích? Câu 2. Ngành sản xuất nông nghiệp có những đặc điểm gì? Đặc điểm nào là quan trọng nhất? ( 2 diểm) Câu 3. Hãy nêu đặc diểm phân bố dân cư trên thế giới? Nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố đó? (3 điểm)
  2. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 25 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Địa lí – lớp 10 Đề số 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người. Trong đó nam là 40,33 triệu người. Vậy tỉ lệ nam trong tổng số dân là bao nhiêu? A.47,13% . B.48,25% . C.49,14%. D. 49,32%. Câu 2.Theo thống kê năm 2005 thì mật độ dân số trung bình thế giới là: A.38 người/ km². B. 48 người/ km². C. 83 người/ km². D. 58 người/ km². Câu 3: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. con giống B. nguồn thức ăn C. thị trường tiêu thụ D. tiến bộ khoa học- kĩ thuật Câu 4. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nào: A. lợn, cừu, dê. B. lợn, bò, dê. C. dê, cừu, trâu. D. lợn, cừu, trâu. Câu 5. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là : A. Thức ăn B. Hệ thống chuồng trại. C. Giống D.Nhu cầu thị trường. Câu 6. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính gặp khó khăn lớn nhất thường là : A. Tình trạng thiếu lương thực B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên C. Thiếu vốn đầu tư D. Thiếu giống tốt,trình độ kỹ thuật Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp? A. Trình độ phát triển công nhiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế. B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội. C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế. D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi. Câu 8. Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở A. tính chất tập trung cao độ. B. có bao gồm nhiều ngành. C. sự phụ thuộc vào tự nhiên. D. sự phân tán về không gian. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: (3 điểm) TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA 1 SỐ NƯỚC NĂM 2015 (Đơnvị: º/ᴏᴏ ) Các nước Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Anh 12,6 9,2 Thái Lan 11,2 7,7 Xu - đăng 33,7 7,9 Mê – hi -cô 19,3 4,8 a. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của các nước? b. Nhận xét? Giải thích Câu 2. Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng gì đối với phát triển KT – XH? Lấy ví dụ ở địa phương em? (3 điểm) Câu 3. Nêu vai trò của nền nông nghiệp. (2 điểm)
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 25 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Địa lí – lớp 10 Đề số 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8% và 5,8 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 28,6 % . B. 17 %. C. 1,7 % . D. 17,5%. Câu 2. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Câu 3. Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, nhân tố dân cư – lao động có vai trò là A. lực lượng sản xuất trực tiếp và nguồn tiêu thụ sản phẩm. B. lực lượng sản xuất trực tiếp và vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. vận dụng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất và nguồn tiêu thụ sản phẩm. D. nguồn tiêu thụ sản phẩm trực tiếp và sở hữu ruộng đất trong nông nghiệp. Câu 4. Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho dân số trong nước. C. Cung cấp đa dạng các nông sản xuất khẩu có giá trị. D. Cung cấp tinh bột làm nguồn thức ăn phát triển ngành chăn nuôi. Câu 5. Loại gia súc nhỏ được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là : A. Bò B. Dê C.Lợn D. Cừu Câu 6. Vai trò của công nghiệp không phải là A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước. D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng. Câu 7. Các ngành nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề? A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác. C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu. D. Da- giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng. Câu 8. Những quốc gia có đàn bò đông nhất thế giới hiện nay là: A.Ấn Độ , Bra xin. B. Hoa Kỳ , Trung Quốc. C.Trung Quốc , Braxin D.Hoa Kỳ ,Ấn Độ. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 Các nước Số dân ( triều người) Diện tích ( km²) CHLB Đức 81 349.138 Nhật Bản 127 365.994 Ăng- gô-la 25 1.250.000 Bra - xin 208 8.320.000 a. Tính mật độ dân số của các nước? b. Nhận xét sự phân bố dân cư của các nước? Giải thích? Câu 2. Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sự phát triển KT – XH? (3 điểm) Câu 3. Nêu nhân tố KT – XH ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Lấy ví dụ chứngminh. (3 điểm)
  4. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA 25 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Địa lí – lớp 10 Đề số 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Câu 1. Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là A. 234 người/ km2. B. 324 người/ km2. C. 253,088 người/km2. D. 253 người/km2. Câu 2. Động lực phát triển dân số thế giới là A. mức sinh cao. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D.gia tăng dân số. Câu 3. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có nhiều thay đổi về hình thức và theo hướng: A. chăn thả B. chuồng trại C. tập trung hóa D. chuyên môn hóa Câu 4. Đặc điểm quan trọng nhất của sản xuất nông nghiệp là A. sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ. D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất. Câu 5. Ở các nước đang phát triển, chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì: A. Cơ sở thức ăn không ổn định. B. Cơ sở vật chất còn lạc hậu. C. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế. D. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. Câu 6. Nhân tố có tác dụng lớn đếnviệc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là: A. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Dân cư và nguồn lao động. D. Cơ sở hạ tầng. Câu 7. Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì: A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất. B. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật cho cấc ngành khác. C. là ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được. D. là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập. Câu 8. Loại gia súc nhỏ ,ăn uống đạm bạc sống ở vùng khô hạn nhưng đem lại hiệu quả kinh tế cao là A. Bò B. Dê C. Lợn D. Cừu II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu sau:(3 điểm) Năm 2005 2006 2007 2008 2009 Số dân ( Triệu người) ? ? 84,15 ? ? Biết rằng dân số Việt Nam năm 2007 là 84,15 triệu người và tỉ suất gia tăng tự nhiên là 1,1%. Tính dân số của nước ta qua các năm? Câu 2. Phân biệt sự khác nhau giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học. (3 điểm) Câu 3. Nêu nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?. (2 điểm)