Đề kiểm tra 45 phút Chương III môn Hình học Lớp 12

doc 2 trang thaodu 5370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Chương III môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Chương III môn Hình học Lớp 12

  1. Kiểm tra 1 tiết hình 12 chương 3 Họ và tên : Lớp 12 A5 Điểm : Đề : I). Phần Trắc Nghiệm : (8điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án Câu 1: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm A(3; 4;7),B( 5;3; 2) Khi đó N có tọa độ là: A. N(0; 2;0) B. N(0;0;2) C. N(0;0;18) D. N (0;0; 2) Câu 2: Cho B 1;1;2 , A 0;1;1 , C 1; 0; 4 . Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C D. A, B, C thẳng hàng Câu 3: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với (P): x + 2y + 3z- 7 = 0. là: A.(x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 B. (x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 C. (x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 D. Không tồn tại mặt cầu trên Câu 4: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: 2 2 2 2 2 2 27 1 1 1 27 A. x y 1 z 3 B. x y z 4 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 1 1 1 27 1 1 1 C. x y z D. x y z 27 2 2 2 4 2 2 2 Câu 5 : Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 8x 10y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là A. n 2;1; 1 . B. n 2; 1;1 . C. n 2;1;0 . D. n 1;2;0 . Câu 7: Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết ,A là: 1; 3;2 ,B 1;2; 2 ,C 3;1;3 7x 6y 4z 3 0 B. 7x 6y 4z 3 0 C. 7x 6y 4z 33 0 D. Câu 8 : Cho hai vectơ a 2m 1;0;3 và b 6;n 3;2 cùng phương. Giá trị của m n bằng A. 7 . B. 12 . C. 1 . D. 5 . Câu 9 : Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0 B. 2x + y – z + 4 = 0 C. 2x – y – z – 4 = 0 D. Cả 3 đều sai Câu 10 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 2;1; 1 và có véc tơ pháp tuyến n ( 3;2;1) . A. 3x 2y z 7 0 . B. 3x 2y z 7 0 . C. 2x y z 7 0 . D. 2x y z 7 0 . Câu 11: Tâm I và bán kính R của mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 2 4 là: A. I 1;2;0 , R 2 . B. I 1; 2;0 , R 2 . C. I 1;2;0 , R 4 . D. I 1; 2;0 , R 4 . Câu 12 : Cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;0;7 ,C 0;3;0 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z x y z A. 1 . B. 1 . C. 1 0 . D. 0 . 2 3 7 2 7 3 2 3 7 2 3 7 Câu 13 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 0;1;2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là 1
  2. A. y 2z 3 0 . B. y 2z 5 0 . C. 2x y 1 0 . D. 2x y 1 0 .    Câu 14 : Cho 3 điểm A 2;4;0 ; B 1; 5;3 ;C 2;2;6 . Tìm điểm M để MA MB MC A. M 2;9;6 B. M 5; 7;9 C. M 2;10;6 D. M 5; 9;3 Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 1), B(0; 2; 5), C(2; 0; 1). Gọi M là một điểm chạy trên mặt phẳng (Oyz). Giá trị nhỏ nhất của P = MA² + MB² + 2MC² là A. 23 B. 25 C. 19 D. 21 Câu 16: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với (P): x + 2y + 3z- 7 = 0. là: A.(x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 B. (x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 C. (x 3) 2 y 2 2 z 2 2 14 D. Không tồn tại mặt cầu trên II). Phần tự luận : (2điểm) 1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 3 0 2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) : 2x y 2z 3 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 3 0 . Giải 2