Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 10 - Kết thúc chương 1

pdf 5 trang hangtran11 10/03/2022 5180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 10 - Kết thúc chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_45_phut_dai_so_lop_10_ket_thuc_chuong_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 10 - Kết thúc chương 1

  1. Câu 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai? Q : " 6 là số nguyên tố" A. Q : " 6 là số nguyên tố", mệnh đề này đúng B. Q : " 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này sai C. Q : " 6 là số nguyên tố", mệnh đề này sai D. Q : " 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này đúng R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại" A. R : " Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn hoặc bằng cạnh còn lại", mệnh đề này đúng B. R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại", mệnh đề này sai C. R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại", mệnh đề này đúng D. R : " Tổng hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn hoặc bằng cạnh còn lại", mệnh đề này sai K : " Phương trình xx422 2 0 có nghiệm " A. K : " phương trình xx422 2 0 có nghiệm ", mệnh đề này sai B. K : " phương trình xx422 2 0 vô nghiệm ", mệnh đề này sai C. K : " phương trình xx422 2 0 vô nghiệm ", mệnh đề này đúng D. K : " phương trình xx422 2 0 có nghiệm ", mệnh đề này đúng Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến " P x: x x3 ", xét tính đúng sai của các mệnh đề P(1) A. mệnh đề sai B. mệnh đề đúng C. mệnh đề vừa đúng vừa sai D. Không phải là mệnh đề Câu 3. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x 43 x : A. A  4;3 . B. A 3;4 . C. A 4;3 . D. A 4;3 . Câu 4. Cho A( ;100), B { x R :|x| 200}. Khi đó AB là: A. ( ; 200) B. 200;100 C. [ 200;100) D. ; 200 Câu 5. Cho A x R: 4 x 0 , B x R : 10 x 0 . Khi đó AB là: A. 4;10 B. 0;10 C.( ; 0) D. (0;10] Câu 6. Cho A x R: 5 x 7 . Khi đó C A là:
  2. A.(7; ) B. ( ;7] (5; ) C. ( ; 5] (7; ) D. ( ; 5) [7; ) Câu 7. Cho A 5;1 , B 3; , C ;2 . Câu nào sau đây đúng? A. AC [ 5; 2] B. AB ( 5; ) C. BC (;) D. BC  Câu 8. Cho A ;3 ; B 2; ; C 0;4 . Khi đó ABC là: A. xx | 2 4 B. xx | 2 4 C. xx | 2 4 D. xx | 2 4 CAB Câu 9. Cho tập hợp CA 3; 8 , CB 5;2  3; 11 . Tập là: A. 3; 3 . B.  . C. 5; 11 . D. 3;2 3; 8 . Câu 10. Cho tập hợp A 4;4 7;9 1;7 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A 4;7 . B. A 4;9 . C. A 1;8 . D. A 6;2 . Câu 11. Cho AB1;5 , 2;7 và C 7;10 . Xác định XABC. A. X 1;10 . B. X 7. C. X 1;7 7;10 . D. X 1;10 . Câu 12. Cho AB; 2 , 3; và C 0;4 . Xác định XABC. A. X 3;4 . B. X 3;4 . C. X ;4 . D. X 2;4 . Câu 13. Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Xác định XAB. A. X 4; . B. X 4; 2 3;7 . C. X ;. D. X 4;7 . Câu 14. Cho A x / x 2 0 , B x / 5 x 0 . Số các số nguyên thuộc cả hai tập A và B là: A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 3 . Câu 15. Cho CA ;3 5; và CB 4;7 . Liệt kê tập hợp các số tự nhiên thuộc tập XAB. A. 3,4. B. 3 C. 3,4,7 D. 3,4 Câu 16. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để BA. A. m 3. B. m 3.
  3. C. m 3. D. m 3. Câu 17. Cho hai tập hợp A 2;3 và B m;5 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB . A. 7m 2. B. 2m 3. C. 2m 3. D. 7m 3. Câu 18. Cho hai tập hợp: A 2 m 1; , B ; m 3 . A   B khi và chỉ khi #A. m 4 B. m 3 C. m 4 D. m 4 Câu 19. Cho hai tập hợp: A  m; m 2 , B  2 m 1;2 m 3 . A  B  khi và chỉ khi #A. 33 m B. 33 m C. 33 m D. 33 m Câu 20. Tập hợp B x x22 9 x 7 x 12 0 . Liệt kê các phần tử của tập hợp B? A. B . B. B 3. C. B 3;4 . D. B 3;4 . Câu 21. Cho hai tập hợp A x (2 x x22 )(2 x 3 x 2) 0 B x 3 x2 35 . Chọn mệnh đề đúng. A. AB 3. B. AB 2;4 . C. AB 2. D. AB 5;4 . Câu 22. Cho A B v à B C . Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ACBCB   . B. ABCA \. C. ABC\.   D. ACBC  . Câu 23. Cho ABC, , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. ABC\. B. ABC\. C. ACAB\\. D. ABC. Câu 24. Một lớp có 40 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và Văn, biết rằng có 25 bạn học giỏi môn Hóa, 30 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn A. 25. B. 20. C. 10. D. 15.
  4. Câu 25. Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 25. B. 20. C. 35. D. 30. Câu 26. Cho hai tập hợp AB 1;2;4;6 , 1;2;3;4;5;6;7;8 khi đó tập CAB là A. 1;2;4;6 . B. 4;6 . C. 3;5;7;8 . D. 2;6;7;8 . Câu 27. Cho tập hợp A x * 3 x 2 10 khi đó: A. CA 1;2;3;4 . B. CA 0;1;2;3;4 . C. CA 1;2;3 . D. CA 1;2;4 . Câu 28. Cho tập hợp A 1;3 , B 0;4 , C x x2 4 x 0 . Tập mệnh đề đúng A. AB . B. AC . C. BC . D. ABC . Câu 29. Cho 3 tập hợp A x (2 x 1)( x2 5 x 6) 0 , B 4;2;3 , C x (5 x 3)( x2 7 x 12) 0 Khi đó tập hợp XABAC    là 3 A. ;2;3;5 . B. 2;3;4 . 5 3 C. 2;3 . D. ;2;3;4 . 5 Câu 30. Trong số 45 học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. B. C. D. 40. Câu 31. Trong số học sinh của lớp 10A có bạn được xếp loại học lực giỏi, bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt. A. B. C. D. Câu 32. Cho các câu phát biểu sau: 13 là số nguyên tố. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Năm 2006 là năm nhuận. Các em cố gắng học tập! Tối nay bạn có xem phim không? Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 Câu 33. Cho mệnh đề A “:”x x2 x . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng 4 sai của nó. 2 1 A. A “:”  x x x . Đây là mệnh đề đúng. 4
  5. 2 1 B. A “:”  x x x . Đây là mệnh đề đúng. 4 2 1 C. A “:”  x x x . Đây là mệnh đề đúng. 4 2 1 D. A “:”  x x x . Đây là mệnh đề sai. 4 Câu 34. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A. “x : x 3 x 3” B. “nn :12 ” 2 C. “x : x 1 x 1” D. “ nn :2 1 1” Câu 35. Tìm mệnh đề đúng: A. “ x : x chia hết cho 3”. B. "xx :2 0" . C. "xx :2 0". D. ":"x x x2 . Câu 36. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông. B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau. C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông. Câu 37. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b 21 a và b 1. 22 B. a b a b . C. a b 00 a và b 0 . D. ab 00 a hoặc b 0 .