Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 568 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

doc 4 trang thaodu 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 568 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Long An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_ma_de_568_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 568 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SỞ GD&ĐT LONG AN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90’ (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 568 Phần I. TRẮC NGHIỆM (6điểm) Câu 1: Biết rằng phương trình x2 mx m 1 0 có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm còn lại của phương trình: A. 3B. 1C. 2D. 4 x 3y 2z 3 0 Câu 2: Tìm nghiệm của hệ phương trình . 2x y z 6 0 5x 2y 3z 9 0 A. (2;1;1)B. (2;3;1)C. (-2;1;-1)D. (2;-1;1) Câu 3: Tìm m để phương trình m2 4m 3 x 3m 2 có nghiệm duy nhất. A. m 1 B. m 1,m 3 C. m 1,m 3 D. m 3 Câu 4: Tìm tọa độ đỉnh của parabol y 2x2 x 2 1 15 1 15 1 19 1 15 A. I ; B. I ; C. I ; D. I ; 4 8 4 8 4 8 4 8 Câu 5: Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x2 3x 1. B. y 2x2 3x 1. C. y x2 3x 1. D. y 2x2 3x 1. Câu 6: Cho hai điểm M 8; 1 , N 3;2 . Tìm tọa độ P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N 11 1 A. 13; 3 B. 11; 1 C. 2;5 D. ; 2 2 x 2 2 Câu 7: Cho hàm số y . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: x 6 A. (6;0)B. (2;-0,5)C. (2;0,5)D. (0;6) Câu 8: Cho a 2; 4 ,b 5;3 . Tìm tọa độ của u 2a b . A. u 9; 5 . B. u 7; 7 . C. u 1;5 . D. u 9; 11 . Câu 9: Trang 1/4 – Mã đề 568
  2. Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 0, b 0. B. a 0. C. a > 0, b 0, b > 0, c < 0. Câu 10: Trong (Oxy) cho hình bình hành ABCD có A 1; 2 , B 3;2 ,C 4; 1 . Tìm tọa độ đỉnh D. A. (0;5)B. (-5;5) C. (0;-5)D. (-5;0) Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. x 2 x 2. B. 3x x 2 x2 x 2 3x x2. x x 2 C. 2 x 2. D. x 1 3x x 1 9x2 x 2 Câu 12: Biết parabol (P): y ax2 bx c đi qua hai điểm M(2;9), N(1;1) và có trục đối 1 xứng x . Tính tích a.b.c. 2 A. 3B. -1C. 1D. -3 Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y 2x 4 6 x . A. D 6; B. D 2;6 C. D  D. D ;2 Câu 14: Trong các khẳng định sau đây có bao nhiêu   khẳng định sai? 1. Với ba điểm A, B, C bất kì ta có: AB BC AC 2. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AC AD 3. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với điểm M bất kì ta có: MA MB 2MI    4. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC 0 A. 3B. 1C. 4D. 2 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  5;5 để phương trình x2 4mx m2 0 có hai nghiệm âm phân biệt? A. 10.B. 5.C. 6D. 11. Câu 16: Tập hợp  3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây? A. 0;1 B. 0;1 C.  3;0 D.  3;4 Câu 17: Cho mệnh đề A:"x R, x2 x" . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A A. "x R, x2 x" B. "x R, x2 x" C. "x R, x2 x" D. "x R, x2 x" Trang 2/4 – Mã đề 568
  3. 1 Câu 18: Trong các hàm số y 2018x; y 2x 2; y m2 1 x 1; y x , có bao 2 nhiêu hàm số nghịch biến trên R? A. 3B. 4C. 1D. 2 Câu 19: Cho các khẳng định: 1. Vec-tơ là một đoạn thẳng có hướng. 2. Hai vec-tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. 3. Hai vec-tơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau. 4. Hai vec-tơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau. 5. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hang nếu AB, AC cùng phương. Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3B. 5C. 4D. 1      Câu 20: Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý. Tính tổng MN PQ RN NP QR .     A. MN B. MP C. MR D. PR Câu 21: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Phân tích MN theo AB và AC  1  1   1  1  A. MN AC AB. B. MN AB AC. 2 3 2 3  1  1   1  1  C. MN AC AB. D. MN AC AB 2 3 2 3 Câu 22: Cho hai tập hợp: A 2m 1; , B ;m 2 . Tìm điều kiện của m để A B  A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. Không có m thỏa mãn Câu 23: Cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 ,C 3;4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng? A. A, B, DB. A,C,DC. A,B,CD. B,C,D Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 9 9 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4 Câu 25: Trong các hàm số: y x2 4x, y x4 2x2 , y x , y x 2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn A. 0B. 3C. 2D. 1 Câu 26: Viết phương trình đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A 1;3 , B 3;2 1 7 1 3 A. y x B. y x 2 C. y x D. y 3x 1 2 2 2 4 Trang 3/4 – Mã đề 568
  4. Câu 27: Trong (Oxy) cho điểm G 1;3 là trọng tâm của tam giác ABC. Biết tọa độ của các điểm A 2;1 , B 3;2 . Tìm tọa độ của điểm C A. 2; 6 B. 2; 6 C. 4;6 D. 4;6   Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a. Tính AB AC .         a 2 A. AB AC a 2 B. AB AC 2a C. AB AC a D. AB AC 2 Câu 29: Cho tập hợp A x R | x 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào bằng tập hợp A A.  1;1 B. ; 11; C. 1;1 D. 1; Câu 30: Cho hai tập hợp số A 1;5;B 2;7 . Tìm tập hợp A B . A. 1;7 B. 2;5 C. 1;2 D. 1;2 Phần II. TỰ LUẬN (4điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: a)3x 2 3 2x . b)x2 x 12 8 x . x 1 3x 1 c) . 2x 3 x 1 Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 7 2x 3x 4 Trang 4/4 – Mã đề 568