Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Mã đề 386 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quảng Lãng (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Mã đề 386 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quảng Lãng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_8_ma_de_386_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 8 - Mã đề 386 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Quảng Lãng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA 45 - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS QUẢNG LÃNG MÔN TOÁN 8 (HÌNH HỌC-HKI) Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 3 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 386 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ Trắc nghiệm (5đ): Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Số trục đối xứng của hình vuông là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình vuông . B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành. Câu 3: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây? A. Hình thoi. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân Câu 4: Hình thang cân là: A. Hình thang có 2 góc bằng nhau. B. Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau. C. Hình thang có 2 cạnh bằng nhau. D. Hình thang có 2 góc đối bằng nhau. Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có bốn góc vuông. B. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông Câu 6: Hai đường chéo của hình vuông có tính chất ? A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D.Cả A, B và C đúng Câu 7: Hình thang là: A. Tứ giác có 2 cạnh bằng nhau B. Tứ giác có 2 góc đối bằng nhau. C. Tứ giác có 1 góc vuông. D. Tứ giác có 2 cạnh đối song song . Câu 8: Độ dài đường trung bình của hình thang là 26cm. Hai đáy của hình thang tỉ lệ với 9 và 4. Độ dài 2 đáy của hình thang là. A. 9 cm và 4cm B. 16 cm và 36 cm 1
  2. C. 6 cm và 20 cm D. 26cm và 26cm Câu 9: Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là: A. Một kết quả khác B. 8cm C. 4cm D. 6cm Câu 10: Hình thang ABCD (AB//CD), có Â-Dˆ = 400. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Dˆ = 700 B. Cˆ = 400 C. Bˆ = 1100 D. Cˆ = 1100 Câu 11: Hình vuông là : A. Tứ giác có 4 góc vuông B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau C. Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau Câu 12: Hình thang vuông là: A. Hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau. B. Hình thang có 2 cạnh bằng nhau. C. Hình thang có 1 góc vuông. D. Hình thang có 2 góc đối bằng nhau. Câu 13: Tứ giác có các cạnh đối song song là hình? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 14: Cho tứ giác ABCD có Aˆ =1200, Bˆ =700 ,Cˆ =1000, khi đó số đo góc D là? A. 800 B. . 500 C. 1500 D. 700 Câu 15: Cho tứ giác MNPQ ( Hình 1 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểm của MQ , NP và MP . Kết luận nào sau đây là đúng . M MN PQ MN PQ A. EF B. EF 2 2 E MN PQ MN PQ C. EF D. EF K 2 2 Q N F P Câu 16: Hình thang cân ABCD (AB//CD), có Â = 700. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Cˆ = 700 B. Bˆ = 700 C. Cˆ = 1100 D. Dˆ = 1100 Câu 17: Tổng các góc trong một tứ giác bằng? A. 3600 B. 1800 C. 900 D. 1500 Câu 18: Cho hình vuông cạnh dài 1m, thì độ dài đường chéo hình vuông là: A. 4 m B. Kết quả khác C. 2 m D. 2 m Câu 19: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng: A. Cạnh huyền B. Cạnh góc vuông C. Nửa cạnh huyền D. Đường cao ứng cạnh huyền Câu 20: Hình vuông là tứ giác có? A. bốn cạnh bằng nhau B. bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông C. bốn góc vuông D. hai cạnh kề bằng nhau 2