Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Trung

doc 4 trang thaodu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Trung

  1. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN HÓA – KHỐI 12 Lớp: Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) Họ & tên hs: . . Năm học: 2017 - 2018 Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô kín các ô tròn tương ứng bằng bút chì vào trong bảng trả lời trắc nghiệm sau BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1. ; / = \ 11. ; / = \ 21. ; / = \ 31. ; / = \ 2. ; / = \ 12. ; / = \ 22. ; / = \ 32. ; / = \ 3. ; / = \ 13. ; / = \ 23. ; / = \ 33. ; / = \ 4. ; / = \ 14. ; / = \ 24. ; / = \ 34. ; / = \ 5. ; / = \ 15. ; / = \ 25. ; / = \ 35. ; / = \ 6. ; / = \ 16. ; / = \ 26. ; / = \ 36. ; / = \ 7. ; / = \ 17. ; / = \ 27. ; / = \ 37. ; / = \ 8. ; / = \ 18. ; / = \ 28. ; / = \ 38. ; / = \ 9. ; / = \ 19. ; / = \ 29. ; / = \ 39. ; / = \ 10. ; / = \ 20. ; / = \ 30. ; / = \ 40. ; / = \ Đề: Câu 1: Chất nào dưới đây được dùng để khử oxit sắt trong lò cao trong quá trình sản xuất gang? A. CO B. H2 C. C D. CO2 Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng vể Crom ? A. Là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳ 4, nhóm VIB, có cấu hình e: [Ar]3d54s1. B. Trong hợp chất, crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6. C. Tương tự như Sắt, Crom cũng có tính nhiễm từ. D. Là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh. Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Crom. B. Niken. C. Sắt. D. Wolfram. Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác? A. Là kim loại nặng. B. Có tính nhiễm từ. C. Tính dẻo, dễ rèn. D. Dẫn điện và nhiệt tốt. Câu 5: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong O 2 dư thu được 0,336 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 3,0%. B. 0,90%. C. 0,80%. D. 0,84%. Câu 6: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây Fe3+ Fe3+ Fe3+ t t t (a) (b) (c) A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 7: Nguyên liệu nào sau đây không dùng trong quá trình luyện gang? Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. Quặng sắt. B. Xỉ lò. C. Than cốc. D. Chất chảy. Câu 8: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2; +4, +6. Câu 9: Hai phương trình phản ứng sau đều xảy ra trong dung dịch: (1) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ (2) Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Từ kết quả của hai phản ứng trên có thể rút ra kết luận nào là đúng? A. Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. B. Tính oxi hoá: Fe2+ > Cu2+ > Fe3+. C. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu. D. Tính khử: Fe2+ > Fe > Cu. Câu 10: Khi thực hiện các quá trình phản ứng sau: 1. Fe + dung dịch HCl 2. Fe + Cl2 3. dung dịch FeCl2 + Cl2 4. Fe3O4 + dung dịch HCl 5. Fe(NO3)2 + HCl Các phản ứng có thể chỉ tạo thành FeCl3 là A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 2, 3. D. 2, 3, 4. Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). (5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12: Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 loãng (4) H2SO4 đặc , nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên chỉ tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (3), (4) Câu 13: Có thể điều chế hợp chất Fe(OH)3 bằng cách A. cho muối sắt (III) tác dụng axit mạnh. B. cho Fe2O3 tác dụng với NaOH vừa đủ. C. cho Fe2O3 tác dụng với H2O. D. cho muối sắt (III) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Câu 14: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe3O2 D. Fe2O3 Câu 15: Nguyên tố Sắt khá phổ biến trong tự nhiên thường tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. Trong vỏ trái đất khối lượng của Sắt chiếm khoảng A. 6%. B. 10%. C. 4%. D. 5%. Câu 16: Hoà tan hết m gam Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,25M. Giá trị của m là: A. 0,28 gam. B. 1,68 gam. C. 1,4 gam. D. 7,0 gam. Câu 17: Thép Cacbon mềm dễ gia công, được dùng kéo sợi, cán thành thép lá dùng trong các ngành công nghiệp và đời sống. Tỉ lệ phần trăm của C trong loại thép này là A. 0,01-2%. B. 2-5%. C. < 0.1%. D. < 0,9%. Câu 18: Kim loại Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. CaCl2 B. NiCl2 C. FeCl3 D. NaCl Câu 19: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào bền vững trong môi trường không khí và nước nhờ có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Cr. B. Fe và Al. C. Al và Cr. D. Cu và Al. Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Oxit X là: A. MgO B. Al2O3 C. CuO D. K2O Câu 21: Nguyên tố Fe nằm ở ô 26, chu kỳ 4 và nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. Fe : [Ar] 3d64s2 B. Fe3+ : [Ar] 3d54s1 C. Fe2+ : [Ar] 3d54s2 D. Fe : [Ar] 4s23d6 Câu 22: So sánh nào dưới đây không đúng? A. Fe và Cr đều là kim loại hoạt động và có tính khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước. Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức hóa học là A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4. Câu 24: Câu nào đúng khi nói về: Gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% 2% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 6% 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6 10% C và một ít S, Mn, P, Si. Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. tính kim loại. D. tính lưỡng tính. Câu 26: Dung dịch các chất nào sau đây đều tác dụng được với Cr2O3, Al2O3, Cr(OH)3? A. NaOH, NaCl B. KCl, HCl C. KCl, NaOH D. NaOH, HCl Câu 27: Từ phản ứng Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. B. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag. C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. D. Fe2+ có tính oxi hoa mạnh hơn Fe3+. Câu 28: Các kim loại: Nhôm, Sắt, Crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào? A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc nguội. C. KOH. D. HCl. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 30: Hỗn hợp T gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp T, dung dịch hoá chất cần dùng là A. NaOH đặc. B. NH3 loãng. C. HNO3 đặc. D. HCl loãng. Câu 31: Sản phẩm tạo thành có lượng kết tủa lớn nhất khi cho dung dịch Fe 2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. Ba(OH)2. B. Mg(OH)2. C. CuSO4. D. Na2SO4. Câu 32: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 31,2 gam crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam. B. 32,4 gam. C. 27,0 gam. D. 16,2 gam. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Fe 2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 34: Cho 32 gam hỗn hợp gồm ZnO, Fe 2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H 2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 90 gam. C. 85 gam. D. 80 gam. Câu 35: Chất nào sau đây không phản ứng với kim loại đồng ? A. FeCl3 B. Cl2 C. S D. HCl Câu 36: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 15,2 gam. B. 10,9 gam. C. 12,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam X gồm bột Al và Fe xOy trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: - Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 đun nóng, thu được dung dịch Z và 3,696 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H 2 (ở đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức FexOy và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 19,32 gam.B. Fe 2O3 và 28,98 gam. C. Fe2O3 và 19,32 gam.D. Fe 3O4 và 28,98 gam. Câu 38: Lấy m gam sắt để ngoài không khí thu được hỗn hợp rắn X (gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4) có khối lượng 12 gam. Đem hỗn hợp rắn X hoà tan hoàn toàn trong HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Vậy m có giá trị là A. 8,96 gam. B. 10,08 gam. C. 9,82 gam.D. 11,2 gam. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe 2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 36 gam. Câu 40: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,00 gam. B. 12,80 gam. C. 16,53 gam. D. 6,40 gam. HẾT Biết: C = 12; H = 1; O = 16; N =14; Br =80; Cl = 35,5; O = 16; P = 31; S = 32 Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Mn = 55; Cr = 52; Ag = 108; Pb = 207; Zn = 65; Cu = 64 Trang 4/4 - Mã đề thi 132