Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Viên

doc 4 trang thaodu 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_209_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Viên

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN Tên môn: HÓA HỌC 12- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Ag=108, Ba=137 HỌC SINH ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO BẢNG DƯỚI ĐÂY: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Câu 1: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 : A. Tinh bột B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Glucozo Câu 2: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ? A. [C6H7O3(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n Câu 3: Triolein có công thức cấu tạo là: A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. C17H33COOH Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là của xenlulozo : A. Làm đồ gỗ B. Chế biến dược phẩm C. Kéo sợi dệt vải D. Chế biến giấy Câu 5: Hai chất đồng phân của nhau là: A. fructozơ và glucozơ B. saccarozơ và glucozơ C. fructozơ và mantozơ D. glucozơ và mantozơ Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 7: Hàm lượng glucozo trong máu người bình thường cố định là : A. 0,01% B. 1% C. 0,1% D. 2% Câu 8: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là : A. tinh bột B. glucozơ C. saccarozơ D. etyl axetat Câu 9: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO (n ≥ 2) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) Câu 10: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? A. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu B. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2 C. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu 11: Chất nào sau đây không phải là este ? A. C2H5COOCH3 B. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. glucozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. saccarozơ Câu 13: CH3COOCH3 tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm gồm : Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3ONa C. CH3COONa và CH3OH D. CH3OH và CH3COOH. Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl axetat B. propyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 15: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 16: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat. Phát biểu nào không đúng? A. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất 0 B. Khử glucozo bằng H2 (xt Ni, t ) được sobitol C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit D. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước Câu 17: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa chứa đồng thời cả 2 axit béo là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất nhất : A. HCOOCH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3COOCH3 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd AgNO3/NH3 B. Có thể phân biệt saccarozo và glucozo bằng dd AgNO3/NH3 C. Không thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd brom D. Không thể phân biệt Tinh bột và xenlulozo bằng Iot Câu 20: Phân biệt dãy chất nào sau đây chỉ cần dùng Cu(OH)2 ? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glucozơ, glixerol và andehit axetic C. Fructozo, glucozơ và etyl axetat D. Saccarozo, glixerol và metyl axetat Câu 21: Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là: A. 43,2 g B. 32,4 g C. 19,8 g D. 21,6 g Câu 22: Câu khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Glucozo được gọi là đường nho B. Nhóm CHO làm glucozo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa C. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam chứng tỏ Glucozo có nhiều nhóm OH liền kề D. Có thể phân biệt Glucozo và Fructozo bằng dd AgNO3/NH3 Câu 23: Thuỷ phân 2,2 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,10 B. 4,28 C. 1,64 D. 0,82 Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, etyl axetat C. glucozơ, ancol etylic D. mantozơ, glucozơ Câu 25: Thủy phân vinyl axetat trong môi trường NaOH thu được sản phẩm gồm: A. CH3COONa, CH3CHO B. CH3COONa, HCHO C. CH3COONa, CH2=CH-OH D. C2H5COONa, CH3CHO Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 267 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là : A. 193,2 B. 200,8 C. 289,8 D. 183,6 Câu 27: Một mẫu glucozơ có chứa 3% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 2 lít ancol 46o. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là A. 3200 gam B. 3298,97 gam C. 3269,50 gam D. 3275,3 gam Câu 28: Tiến hành điều chế etyl axetat theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh este bị phân hủy B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH D. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm Câu 29: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 41,04 gam saccarozơ và 82,08 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng số mol Ag thu được là: A. 1,20mol B. 0,90 mol C. 1,00 mol D. 0,85 mol Câu 30: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là: A. 42,34 lít B. 52,57 lít C. 54,29 lí. D. 53,57 lít Câu 31: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Phản ứng hoàn toàn thu được dd X. Cô cạn X được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 16,2 gam B. 12,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam Câu 32: Cho 5 giọt CuSO4 5% và 1ml dd NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Gạn bỏ lớp dd, sau đó thêm vào 2 ml glucozo 1% lắc nhẹ, sau một thời gian thì đun nóng ống nghiệm.Hiện tượng quan sát được là: A. Chỉ có dd xanh lam B. Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa đỏ gạch rồi chuyển dd xanh lam D. Có dd xanh lam rồi chuyển kết tủa đỏ gạch Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 60,36 B. 54,84 C. 57,72 D. 53,16 Câu 34: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác là H2SO4 đặc, đun nóng). Hiệu suất của các phản ứng este hóa đều là 80%. Khối lượng este thu được là: A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 5,6 gam D. 7,28 gam Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 24,3 gam Ag. Giá trị của m là (biết hiệu suất phản ứng, H = 75%): A. 18 B. 21,6 C. 27 D. 10,8 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este mạch hở thấy thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của oxi trong este có giá trị gần nhất là : A. 18,20% B. 21,60% C. 43,44% D. 36,40% Câu 37: Cho 0,12 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,216 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 5,52 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 5,808 gam CO2. Tên gọi của X là : A. etyl fomat B. metyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 38: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 B. Chất Y có phản ứng tráng bạc C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi D. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 Câu 39: Đốt cháy m gam hh gồm axit axetic, metyl fomat, glucozo, saccarozo và tinh bột cần V lít O2 (đktc) và a gam nước. Mối quan hệ giữa m, V và a là: A. m= 12V/22,4+2a B. m= 12V/22,4 +a C. m=44V/22,4 + a D. m= 44V/22,4 + 18a Câu 40: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. Chất X Y Z T Q Thuốc thử không không không không không Quỳ tím đổi màu đổi màu đổi màu đổi màu đổi màu Dung dịch AgNO /NH , không không không 3 3 Ag  Ag  đun nhẹ có kết tủa có kết tủa có kết tủa dung dung Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) , lắc nhẹ 2 dịch xanh dịch xanh 2 2 2 không tan không tan không tan lam lam kết tủa không có không không không Nước brom trắng kết tủa có kết tủa có kết tủa có kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic B. Metyl axetat, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic D. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209