Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh Hóa học Lớp 12 (Kèm đép án)

docx 10 trang hangtran11 11/03/2022 6021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh Hóa học Lớp 12 (Kèm đép án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_hoa_hoc_lop_12_kem_dep_an.docx

Nội dung text: Đề thi thử Học sinh giỏi cấp tỉnh Hóa học Lớp 12 (Kèm đép án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC (Đề thi gồm cĩ 02 trang) THỜI GIAN: 180 phút (Khơng tính thời gian phát đề) Câu 1. (4 điểm) 1. Xác định các chất và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các sơ đồ sau: a) X1 + X2 + X3 HCl + H2SO4 b) A1 + A2 SO2 + H2O c) B1 + B2 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O d) D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O e) Y1 + Y2 Fe2(SO4)3 + FeCl3 g) Y3 + Y4 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2 2. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 40% (lỗng, vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí cĩ tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y cĩ nồng độ 51,449%. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 170,4 gam muối trung hồ khan. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m. 3. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại. Viết các phương trình phản ứng và tính khối lượng muối trong B. 4. Cho X là một muối nhơm khan, Y là một muối vơ cơ khan. Hịa tan a gam hỗn hợp cùng số mol hai muối X và Y vào nước được dung dịch A. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A cho tới dư được dung dịch B, khí C và kết tủa D. Axit hĩa dung dịch B bằng HNO3 rồi thêm AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa màu trắng bị đen dần khi để ngồi ánh sáng. Khi thêm Ba(OH)2 vào A, lượng kết tủa D đạt giá trị lớn nhất (kết tủa E), sau đĩ đạt giá trị nhỏ nhất (kết tủa F). Nung các kết tủa E, F tới khối lượng khơng đổi thu được 6,248 gam và 5,126 gam các chất rắn tương ứng. F khơng tan trong axit mạnh. a) Viết các phương trình phản ứng dạng ion và xác định X, Y. b) Tính a và thể tích khí C (đktc) ứng với giá trị D lớn nhất. Câu 2. (4,0 điểm) 1. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra dạng ion trong các thí nghiệm sau: a) Cho từ từ đến dư dung dịch KHSO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và Na2CO3. b) Cho dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2. c) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI dư. d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Hịa tan hồn tồn 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe(NO3)2 và Al trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 (lỗng). Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hịa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của Z so với He là 23/18. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X. 3. Hồ tan hồn tồn 5,4 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng dư, thu được SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho tồn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thì thu được 41,8 gam chất rắn khan. Xác định R. 4. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư được hỗn hợp khí A gồm H 2 và CO2. Nếu cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư, thì thu được hỗn hợp khí B gồm SO2 và CO2, tỉ khối hơi của B đối với A là 3,6875. Viết các phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử, hãy lập sơ đồ để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: K3PO4, KCl, KNO3, K2S (khơng cần ghi phản ứng). 2. Cĩ các dung dịch cùng nồng độ chứa các chất sau: Al 2(SO4)3, HNO3, KNO3, Na2CO3. Hãy cho biết dung dịch cĩ pH nhỏ nhất và giải thích? 3. a) Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N 2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí nghiệm và phân ure trong cơng nghiệp. b) Hồn thành các phương trình phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 1 /2
  2. KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 Dung dịch chỉ chứa muối sunfat 4. Hỗn hợp A gồm FexOy, FeCO3, RCO3 (R thuộc nhĩm IIA). Hồ tan m gam A dùng vừa hết 245 ml dung dịch HCl 2 M. Mặt khác, đem hồ tan hết m gam A bằng dung dịch HNO3 được dung dịch B và 2,8 lít khí C (đktc) gồm NO (sản phẩm khử duy nhất) và CO2. Cho dung dịch B tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được 21,69 gam kết tủa D. Chia D thành 2 phần bằng nhau. Nung phần 1 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 8,1 gam chất rắn chỉ gồm 2 oxit. Hồ tan hết phần 2 bằng dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ được dung dịch G. Cho 23,1 gam bột Cu vào một nửa dung dịch G, sau khi phản ứng hồn tồn lọc tách được 21,5 gam chất rắn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định FexOy, RCO3. Câu 4.(4,0 điểm) 1. Hồn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hố sau: Br o O , xt CH OH, to, xt 2 NaOH CuO, t 2 3  C3H6 X Y Z T E (đa chức). 2. Hỗn hợp D gồm etan, etilen, propin. Cho 12,24 gam D tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, phản ứng xong thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít D (đktc) phản ứng vừa đủ 140 ml dung dịch Br2 1M. Tính số mol mỗi chất cĩ trong 12,24 gam D. 3. Cĩ 6 hợp chất hữu cơ mạch hở A, B, C, D, E, F (chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi) đều khơng làm mất màu brom trong CCl4, khối lượng phân tử đều bằng 74 đvC. Cho các chất đĩ lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết quả sau: A B C D E F Na + – + – + + NaOH – – + + – + AgNO3/NH3 – – – – + + Dấu + : cĩ phản ứng, dấu – : khơng phản ứng. Biết A cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và khi oxi hĩa tạo sản phẩm tráng gương, B cĩ tính đối xứng, oxi hĩa E tạo hợp chất đa chức. Biện luận xác định nhĩm chức, cơng thức phân tử, cấu tạo của A, B, C, D, E, F và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4. Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch hở, khơng phân nhánh, chỉ chứa C, H, O) đều cĩ khối lượng mol là 82 gam (X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3 dư, 1 mol Y tác dụng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Xác định X, Y, Z và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 5.(4,0 điểm) 1. Khi oxi hĩa etylen glicol bằng dung dịch HNO3 thu được sản phẩm gồm 5 chất hữu cơ. Viết cơng thức cấu tạo 5 chất trên, sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi và giải thích ngắn gọn vì sao cĩ sự sắp xếp đĩ. 2. Hồn thành sơ đồ chuyển hĩa sau: lỗng, dư,0 to 0 dd NaOH loãng,dư, t C CH3COOH, H2SO4,t D Br , 1:1, Fe Br2, 1:1, as Cumen 2 A B 0 o CO , dư dd NaOH đđặc,ặc,d ưdư,, t ,tP, P 2 0 CO2 dư CH COOH, H SO ,t (SP chính) (SP chính) E G 3 2 4 H 3. Hai hợp chất X, Y đều chỉ chứa C, H, O; khối lượng phân tử của của chúng là M X và MY, trong đĩ MX < MY < 130. Hồ tan hỗn hợp hai chất đĩ vào dung mơi trơ, được dung dịch E. Cho E tác dụng với NaHCO 3 dư, thì số mol CO2 bay ra luơn bằng tổng số mol của X và Y, khơng phụ thuộc vào tỉ lệ số mol của chúng trong dung dịch. Lấy một lượng dung dịch E chứa 3,6 gam hỗn hợp (ứng với tổng số mol của X và Y bằng 0,05 mol), cho tác dụng hết với Na, thu được 784 ml H2 (đktc). a) Hỏi X, Y chứa những nhĩm chức gì? b) Xác định cơng thức phân tử của chúng, biết chúng khơng cĩ phản ứng tráng bạc, khơng làm mất màu dung dịch nước brom. 4. Đốt cháy hồn tồn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hĩa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m. Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 2 /2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ THI THỬ HSG VĂN HĨA LỚP 12 TRƯỜNG THPT LvD MƠN HĨA HỌC (Đề thi gồm cĩ 02 trang) THỜI GIAN: 180 phút (Khơng tính thời gian phát đề) CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN ĐIỂM 1 Chất X1 X3 : SO2, H2O , Cl2. SO2 + 2H2O + Cl2 2HCl + H2SO4 Chất A1,A2 : H2S và O2 ( hoặc S và H2SO4 đặc ) 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O Hoặc S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O Chất B1, B2 : NH4NO3 và Ca(OH)2. 1 2NH4NO3 + Ca(OH)2 2NH3 + Ca(NO3)2 + 2H2O Chất D1, D2,D3 : KMnO4 , NaCl, H2SO4 đặc. 2KMnO4+10NaCl+8H2SO4 đặc 5Cl2+2MnSO4 +K2SO4+5Na2SO4+8H2O Chất Y1 , Y2 là FeSO4 và Cl2 6FeSO4 + 3Cl2 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Chất Y3 ,Y4 là (NH4)2CO3, NaHSO4 (NH4)2CO3 + 2NaHSO4  Na2SO4 + (NH4)2SO4 + H2O + CO2 Phản ứng: 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2 (1) 1 Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O (2) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O (3) Na CO + H SO Na SO + H O + CO (4) 2 2 3 2 4 2 4 2 2 Ta cĩ: nNa SO =170,4/142=1,2 mol= nH SO CÂU 2 4 2 4 1 Khối lượng dd H2SO4=(1,2x98)100:40=294gam 170,4 51,449 Dựa vào nồng độ % : m 50,6 gam 294 m 0,4.2.16,75 100 2,24 1 Số mol NO tạo thành: nNO = = 0,1 mol. 22,4 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O (1) 3 Fe3O4 + 28HNO3 → 9 Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O (2) Vì kim loại dư nên HNO3 hết nên B chỉ chứa Fe(NO3)2 theo phản ứng: 2 Fe + Fe(NO3) → 3Fe(NO3)2 (3) Gọi x, y lần lượt là số mol Fe và Fe3O4 phản ứng theo (1) và (2) 3 Theo (1), (2) và bài ra ta cĩ hệ phương trình x y / 3 0,1 x 0,09 (x 3y) 56[ x ] 232 y 1 7,04 y 0,03 2 3(x 3y) 3(0,09 3.0,03) B chứa Fe(NO3)2 cĩ số mol là = = 0,27 mol 2 2 Vậy: khối lượng của Fe(NO3)2 = 0,27 . 180= 48,6 gam Cĩ thể giải theo cách khác như: bảo tồn, quy chất Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 3 /2
  4. Do AgNO3 vào B tạo ra kết tủa trắng bị hĩa đen đĩ là AgCl, vậy phải cĩ một trong 2 1 muối là muối clorua Tác dụng với Ba(OH)2 mà cĩ khí bay đĩ là NH3. Vậy Y phải là muối amoni (muối trung hịa hoặc muối axit). 2- Khi thêm Ba(OH)2 tới dư mà vẩn cịn kết tủa một trong 2 muối phải là SO4 Các phản ứng: Ag+ + Cl-  AgCl + - NH4 + OH  NH3 + H2O 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 - - Al(OH)3 + OH  Al(OH)4 t0 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O 4 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 (khơng đổi khi nung) Sự lệch nhau vì khối lượng khi nung E, F là do Al2O3 tạo thành từ Al(OH)3. 6,248 5,126 2- 5,126 nAl2O3= 0,011 mol, nBaSO4 = nSO4 = = 0,022 mol 102 233 2- 3+ Ta thấy nSO4 = nAl nên khơng thể cĩ muối Al2(SO4)3. Do đĩ muối nhơm phải là muối clorua AlCl3 với số mol = 0,011.2 = 0,022 mol và muối Y phải là (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 với số mol là 0,022 mol Trường hợp muối (NH4)2SO4: + a=0,022.133,5+0,022.132= 5,841 gam, n C = nNH4 =0,044 VB = 0,9856 lít Trường hợp muối NH4HSO4: + a=0,022.133,5+0,022.115= 5,467 gam, nC = nNH4 = 0,022 VB = 0,4928 lít a) Tạo khí, kết tủa, rồi kết tủa tan 1 + - H + AlO2 + H2O Al(OH)3 + 3+ Al(OH)3 + 3H Al + H2O + 2- - H + CO3 HCO3 - + HCO3 + H CO2 + H2O b) Tạo khí khơng màu, hĩa nâu trong khơng khí 1 + 2+ - 3+ 4H + 3Fe + NO3 3Fe + NO + 2H2O c) Fe3O4 tan, tạo kết tủa + - 2+ Fe3O4 + 8H + 2I 3Fe + I2 + 4H2O d) Tạo kết tủa trắng, rồi kết tủa tan - 2+ CO2 + 2OH + Ca CaCO3 + H2O 2+ 2- CO2 + CaCO3 + H2O Ca + HCO3 CÂU Do AgNO3 vào B tạo ra kết tủa trắng bị hĩa đen đĩ là AgCl, vậy phải cĩ một trong 2 1 2 muối là muối clorua Tác dụng với Ba(OH)2 mà cĩ khí bay đĩ là NH3. Vậy Y phải là muối amoni (muối trung hịa hoặc muối axit). 2- Khi thêm Ba(OH)2 tới dư mà vẩn cịn kết tủa một trong 2 muối phải là SO4 Các phản ứng: Ag+ + Cl-  AgCl + - 2 NH4 + OH  NH3 + H2O 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 - - Al(OH)3 + OH  Al(OH)4 t0 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O 2+ 2- Ba + SO4  BaSO4 (khơng đổi khi nung) Sự lệch nhau vì khối lượng khi nung E, F là do Al2O3 tạo thành từ Al(OH)3. Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 4 /2
  5. 6,248 5,126 2- 5,126 nAl2O3= 0,011 mol, nBaSO4 = nSO4 = = 0,022 mol 102 233 2- 3+ Ta thấy nSO4 = nAl nên khơng thể cĩ muối Al2(SO4)3. Do đĩ muối nhơm phải là muối clorua AlCl3 với số mol = 0,011.2 = 0,022 mol và muối Y phải là (NH4)2SO4 hoặc NH4HSO4 với số mol là 0,022 mol Trường hợp muối (NH4)2SO4: + a=0,022.133,5+0,022.132= 5,841 gam, n C = nNH4 =0,044 VB = 0,9856 lít Trường hợp muối NH4HSO4: + a=0,022.133,5+0,022.115= 5,467 gam, nC = nNH4 = 0,022 VB = 0,4928 lít - Số mol NaOH = 0,35 . 2 = 0,7 mol 1 - Phản ứng: SO2 + NaOH NaHSO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Nếu chất rắn là Na2SO3 thì khối lượng là: 0,35 . 126 = 44,1 gam Nếu chất rắn là NaHSO3 thì khối lượng là: 0,7. 104 = 72,8 gam Chất rắn thu được khi cơ cạn dung dịch là 41,8 gam [H+] (1) pH nhỏ hơn (1) pH nhỏ nhất Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 5 /2
  6. * KNO3 K+ + NO3- Dung dịch cĩ pH =7 mơi trường trung tính * Na2CO3 2Na+ + CO32- CO32- + HOH € HCO3- + OH- Dung dịch cĩ pH>7 mơi trường bazơ a) Điều chế trực tiếp N2, HNO3, H3PO4 trong phịng thí nghiệm, phân ure. 1 to NH4Cl + NaNO2  N2 + NaCl + 2H2O to P +5HNO3 (đặc)  H3PO4 + 5NO2 + H2O to 3 NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc)  HNO3 + NaHSO4 180 200oC,200atm CO2 + 2NH3  (NH2)2CO + H2O b) 5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O 10FeCl2+6KMnO4+24H2SO4 5Fe2(SO4)3+3K2SO4+6MnSO4+10Cl2+24H2O Các phương trình phản ứng xảy ra: 1 FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O FeCO3 + 2HCl FeCl2 + CO2 + H2O RCO3 + 2HCl RCl2 + CO2 + H2O 3FexOy + (12x – 2y)HNO3 3xFe(NO3)2+ (3x – 2y)NO +(6x – y)H2O 3FeCO3 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO +3CO2 + 5H2O RCO3 + 2HNO3 R(NO3)2 + CO2 + H2O Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 R(NO3)2 + 2NaOH R(OH)2 + 2NaNO3 t0 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O t0 R(OH)2  RO + H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O R(OH)2 + H2SO4 RSO4 + 2H2O Fe2(SO4)3 + Cu 2FeSO4 + CuSO4 4 Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe(OH)3 và M(OH)2, do nung kết tủa tạo hỗn hợp oxit nên M(OH)2 khơng tan trong nước, gọi z, t lần lượt là số mol của FexOy và FeCO3 trong m gam hỗn hợp A Theo các phương trình phản ứng, bài ra và áp dụng ĐLBT ta cĩ các hệ: 107a (R 34)b 21,69 a 0,2 mol 80a (R 16)b 16,2 b 0,005 mol a R 24 (Mg) 4(23,1 21,5) : 64 2 2zy 2t 0,005.2 0,49 zx 0,12 z t x 3 (3x 2y) 4 0,005 0,125 zy 0,16 3 3 y 4 t 0,08 zx t 0,2 Vậy cơng thức của oxit và muối cacbonat là: Fe3O4 và MgCO3. C3H6 (xiclopropan) + Br2 Br-CH2CH2CH2Br 1 o t CÂU Br-CH2CH2CH2Br + 2NaOH HO-CH2CH2CH2OH + 2 NaCl 1 o 4 t HO-CH2CH2CH2OH + 2CuO  O=HC-CH2CH=O + 2Cu + 2H2O xt,to O=HC-CH2CH=O + O2  HOOCCH2COOH Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 6 /2
  7. H SO đặc,t0 2 4 HOOCCH2COOH+CH3OH CH3OOCCH2COOCH3+H2O Đặt số mol của C2H6, C2H4, C3H4 trong 12,24 gam D lần lượt là: x, y, z 1 2CH3 - C  CH+ [Ag(NH3)2]OH 2CH3 - C  CAg + H2O (1) 0,1 14,7/147 = 0,1 mol C2H4 + Br2 C2H4Br2 (2) C3H4 + 2 Br2 C3H4Br4 (3) Nhận xét: Cứ ( x+y+z) mol hỗn hợp + ddBr2 cần (y + 2z) mol Br2 2 0,19mol hỗn hợp cần 0,14mol Br2 Theo (1 3) và bài ra ta cĩ hệ: 30x 28y 30z 12,24 x 0,2 mol z 0,1 y 0,08 mol x y z : 0,19 y 2z : 0,14 z 0,1 mol Dựa theo khả năng phản ứng ta cĩ dự đốn: 1 A khơng cĩ các nhĩm –CHO, -COOH, -COO- ; A phải cĩ nhĩm –OH và cĩ thể các nhĩm ete, xeton B khơng cĩ các nhĩm –CHO, -COOH, -COO- , -OH, B chỉ cĩ nhĩm ete và xeton, C phải là axit, D phải là este, E vừa cĩ nhĩm –OH, vừa cĩ nhĩm –CHO F phải cĩ nhĩm – COOH và -CHO Gọi cơng thức của các chất là CxHyOz 12x y 16z 74 y 2x 2 y : chẵn - Khi z=1 12x + y = 58 x=4, y = 10 C4H10O đây cĩ thể là chất rượu (chất A) họăc ete ( chất B) Chất A là CH3CH2CH2CH2OH và B là CH3CH2 – O-CH2CH3 - Khi z =2 ta cĩ 12x + y + 32 = 74 x = 3; y = 6 CTPT C H O cĩ thể là axit, este, 1 nhĩm –CHO + 1 nhĩm rượu 3 3 6 2 Chất C: CH 3CH2COOH, D: CH3COOCH3, E: HO-CH2 CH2 CHO hay CH3 – CH(OH)-CHO - Khi z = 3 ta cĩ 12x +y =26 x=2; y=2 CTPT C2H2O3 CTCT HOOC-CHO Chất F là HOOC-CHO Các phương trình phản ứng: C4H9OH + Na C4H9ONa + 1/2H2 CH3CH2COOH + Na CH3CH2COONa + ½ H2 CH3CH2COOH + NaOH CH3CH2COONa + H2O t 0 CH3COOCH3 + NaOH  CH3OONa + H2O HOC2H4CHO + Na NaOC2H4CHO + 1/2H2 to HOC2H4CHO + 2Ag(NH3)2OH  HOC2H4COONH4 + 2Ag + 3NH3 +H2O HOOC-CHO + Na NaOOC-CHO + 1/2H2 HOOC-CHO + NaOH NaOOC-CHO + H2O to HOOC-CHO + 2Ag(NH3)2OH  (COONH4)2 + 2Ag + 2NH3 +H2O 1 Theo bài ra Y cĩ chứa 2 nhĩm –CHO Y là OHC-C≡C-CHO 4 0 t OHC-C≡C-CHO+4[Ag(NH3)2]OH H4NOOC-C≡C-COONH4 +2H2O+6NH3 + 4Ag Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 7 /2
  8. X là HC≡C-CO-CHO 0 t HC≡C-CO-CHO+3[Ag(NH3)2]OH AgC≡C-CO-COONH4 +2H2O+5NH3 + 2Ag Z là HC≡C-CH2CH2-CHO 0 t HC≡C-CH2CH2-CHO+3[Ag(NH3)2]OH AgC≡C-C2H4COONH4 +2H2O+5NH3 + 2Ag *Khi oxi hĩa etylenglicol bằng dung dịch HNO3thì nhĩm –CH2-OH sẽ bị oxi hĩa thành 1 –CHO, -COOH. Ta cĩ cơng thức của 5 chất là: HO-CH2-CHO, HO-CH2-COOH, O=CH-CHO, O=CH-COOH, HOOC-COOH 1 *Thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi: O=CH-CHO, HO-CH2-CHO, O=CH-COOH, HO-CH2-COOH, HOOC-COOH *Giải thích: -Do liên kết H trong axit bền hơn trong ancol -Khối lượng phân tử tăng dần 1 ABCDEGH OCOCH3 OCOCH3 CH(CH3)2 CBr(CH3)2 COH(CH3)2 C(OH)(CH3)2 COH(CH3)2 C(CH3)2 C(CH3)2 Br Br Br Br ONa OH OH Các phương trình phản ứng xảy ra: CH(CH3)2 CH(CH3)2 Fe,1:1,t0 + Br  Br CÂU 2 + HBr 5 CH(CH3)2 2 Br CBr(CH3)2 as,1:1 + Br2  Br + HBr CBr(CH3)2 Br C(OH)(CH3)2 to +NaOH lỗng  Br + NaBr CBr(CH3)2 Br Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 8 /2
  9. C(OH)(CH3)2 to + 3NaOH đặc  ONa + 2NaBr +H2O OCOCH COH(CH3)2 3 C(CH3)2 H SO đặc, t0 24  Br +CH3COOH  Br +H2O C(OH)(CH3)2 ONa C(OH)(CH3)2 OH + CO2 +H2O + NaHCO3 OCOCH C(OH)(CH3)2 3 C(CH3)2 H SO đặc, t0 24  OH +CH3COOH  OH +H2O Khi đốt: nH2O>nCO2 Ancol no, đơn, hở và n(ancol)=0,4-0,3 = 0,1 (mol) 1 / Gọi cơng thức CnH2n+2O (R OH), CmH2mO2 (RCOOH) CnH2n+2O + O2 nCO2 + (n + 1) H2O (1) CmH2mO2 + O2 mCO2 + mH2O (2) 0 H2SO4 đặc, t /  / RCOOH + R OH  RCOOR + H2O (3) n 1/2( tổng số mol X + Y)= 0,25mol. b) -Xác định X: Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 9 /2
  10. 3,6 M (X ,Y ) 72 0,05 + gam/mol MX 130 trường hợp này loại Vậy:X là CH3-COOH, Y là HO- C2H4- COOH hoặc (HO)2C3H5-COOH Đề thi thử HSG văn hĩa lớp 12 mơn Hĩa học Trang 10 /2