Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2014-2015

doc 3 trang thaodu 4900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2014-2015

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I- Trắc nghiệm: 2 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúngtrong mỗi câu sau. Câu 1. Phương trình x2+2=0 có tập nghiệm là: A. S=0 B. S= C. S= 2; 2 ; D. S= Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x= -2 khi : A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3 Câu 3. Cho a –b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. – a < – b 2 2 x 1 x 3 Câu 4. Phương trình 0 có ĐKXĐ là : 2x 2 x 4 A. x 2 và x 4 B. x 1 và x -4; C. x 2 và x -4 D. x 1 hoặc x -4 Câu 5. Tìm tất cả giá trị x thỏa mãn : (x + 1)2 0, kết quả là : A.  x B. Vô nghiệm C. x 0 D. x= -1 Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ. A. x = 0,9 B. x = 18 C. x = 9 D. x = 1,8 1 2 Câu 7. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm thì SABC = ? 2 A. 4 cm2 B. 64 cm2; C. 46 cm2 D. 8 cm2 Câu 8. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm2 thể tích của hình lập phương bằng: A. 16cm3; B. 64cm3 C. 48cm3 D. 64cm2 Phần II – Tự luận: 8 điểm. Bài 1. (2,5 điểm): 1. Giải phương trình a) x2 2x = 0 x 1 5 12 b) 1 x 2 x 2 x2 4 c) x 4 3x 2 2. Giải bất phương trình 5 12x 4x 2 3 12 Bài 2. ( 1,5 điểm ): Một học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi 2 được quãng đường học sinh ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính độ dài quãng đường từ nhà đến 3 trường của học sinh đó , biết rằng thời gian học sinh ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút. Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD (D BC). Đường vuông góc với DC cắt AC ở E . a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
  2. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD . c) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. d) Tính độ dài AD. Bài 4. (1 điểm): Giải phương trình: x4+2x3+5x2+4x-12=0 Bài làm . . . . . .