Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Lần 1 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Lần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6_lan_1_co_dap_a.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 - Lần 1 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CLĐN – LẦN 1. TỐN 6 A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Chọn chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Tập hợp M= { cam, chuối. táo}, tập hợp N = { táo, cam} cách viết đúng là: A. M  N B. N  M C. MN D. M N Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} .Số tập hợp con của X là: A.15 B.9 C.13 D.6 Câu 3. Kí hiệu IX trong hệ La Mã cĩ giá trị tương ứng trong hệ thập phân là: A. 10 B. 100 C. 9 D. 11 Câu 4. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. A. 10 B. 20 C. 50 D. 100 Câu 5. Khẳng định đúng là: A. Tập hợp A =  15 ; 16 ; 17 ; ; 29  gồm 14 phần tử . B. Tập hợp B =  1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003  gồm 1003 phần tử C. Tập hợp số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20 gồm 10 phần tử . D. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 5 gồm 3 phần tử . Câu 6. Cho a, b, q là các số tự nhiên, r≠0, b≠0. Số a chia hết cho số b khi: A. a = b B. a = q C. a = b.q D. a= b.q + r Câu 7. Viết kết quả của phép tính 36 : 34dưới dạng một luỹ thừa: A. 32 B. 34 C. 310 D. 324 Câu 8. Cho tập hợp A={0}. Khẳng định đúng là: A. A khơng phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp cĩ 1 phần tử là 0 D. A là tập hợp khơng cĩ phần tử nào Câu 9. Cách tính đúng là: A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45 Câu 10. Số tự nhiên x, biết 156.( x +61 ) = 11700 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 17 Câu 11. Số tự nhiên n thỏa 3n = 243 là: A. n = 3 B. n =4 C. n = 5 D. n = 6 Câu 12. Xem hình vẽ ( hình bên) .Khẳng định đúng là: C A. B a B. C  a và E a B C. B  a và E a D. B  a và C a a Câu 13. Xem hình vẽ ( hình bên) . E Số điểm và số đường thẳng cĩ trong hình vẽ là: A. 6 đường thẳng và 2 điểm N B. 6 đường thẳng và 1 điểm K C. 3 điểm và 6 đường thẳng M D. 3 điểm và 3 đường thẳng C a A B
  2. Câu 14. Xem hình vẽ ( hình bên) . Khẳng định đúng là: A. Chỉ cĩ 2 điểm trên đường thẳng a B. Chỉ cĩ điểm C khơng thuộc đường thẳng a C. Trên đường thẳng a cĩ vơ số điểm và một điểm nằm ngồi đường thẳng a D. Cĩ vơ số điểm thuộc đường thẳng a và cĩ vơ số điểm khơng thuộc đường thẳng a Câu 15. Xem hình vẽ ( hình bên). Số bộ ba điểm thẳng hang là: A D C A. 4 bộ B. 3 bộ E C. 2 bộ D. 1 bộ F B K Câu 16. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Cĩ mấy vị trí của điểm M trên đường thẳng AB? A. Cĩ 5 vị trí B. Cĩ 3 vị trí C. Cĩ 4 vị trí D. Cĩ 1 vị trí B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. ( 1,5 điểm) a) Viết tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách b) Viết lại tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trung: M ={ 11; 22; 33; 44; .; 99} c) Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Phải dùng bao nhiêu chữ số 5? Câu 2. ( 1,5 điểm) Tính hợp lý các phép tốn sau: a) 67 + 135 +33 b) 43.27 + 93.43 + 57.51 + 69.57 c) 8.125.17 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, y biết. a) (1230 + x) – 3517 = 2119 b) 812 – ( 514 + y ) + 105 = 222 Câu 4. (1,0 điểm) Cho tập hợp: P = {1; 4; 7; 10; 13; ; 2011; 2014} a) Tính số phần tử của tập hợp P. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp P. Câu 5. ( 1,0 điểm) Trên đường đi học bạn Bình gặp biển báo giao thơng như sau: ( hình bên). Hãy viết dưới dạng liệt kê: a) Tập hợp A gồm các loại xe cĩ thể lưu thơng trên đường này b)Tập hợp B gồm các loại xe khơng được lưu thơng trên đường này.
  3. ĐÁP ÁN - HDG TRẮC NGHIỆM 1B 2A 3C 4D 5C 6C 7A 8C 9A 10B 11C 12C 13D 14D 15B 16B TỰ LUẬN Câu 1. a) K = { 1;2;3;4;5;6;7;8;9} ; K = { x N / 0 < x < 10} } b) M = { x N /; x cĩ 2 chữ số giống nhau và x ≤ 99} c) Dùng 20 chữ số 5 Câu 2. a) 67 + 135 +33 = ( 67 + 33 ) + 135 = 100 + 135 = 235 b) 43.27 + 93.43 + 57.51 + 69.57 = 43.( 27 +93 ) + 57 .( 51 +69) = 43.100 +57. 100 = 100.(43 +57) = 100.100 = 10000 c) 8.125.17 = (8 .125) . 17 = 1000 .17 = 17 000 Câu 3. a) (1230 + x) – 3517 = 2119 b) 812 – ( 514 + y ) + 105 = 222 1230 + x = 2119 + 3517 812 – ( 514 + y ) = 222 - 105 1230 + x = 5636 812 – ( 514 + y ) = 117 x = 5636 - 1230 =4406 514 + y = 812 - 117 = 695 y = 695 - 514 = 181 Câu 4. P = {1; 4; 7; 10; 13; ; 2011; 2014} a) Cĩ ( 2014 - 1) : 3 +1 = 672 phần tử b) S = ( 2014 +1) . 672 : 2 = 677040 Câu 5. a) H = { xe ơ tơ, xe gắn máy} b) D = { xe đạp}