Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Tiến (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giai_doan_iii_mon_toan_lop_8_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Tiến (Có đáp án)

  1. Trường THCS Nam Tiến ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN 8 – Thời gian 120 phút A/Trắc nghiệm:(2đ) Gồm 8 câu mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ. Trả lời các câu hỏi sau bằng cách ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 2 Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 Câu 3 Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} Câu 4Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x + 2 = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 Câu 5.Cho hình vẽ bên, ta lập được tỉ lệ thức nào trong các TLT sau: B'B C'C B'B C'C A. B. AB AC AB AC B'B C'C C. AB AC Câu 6. Cho đoạn thẳng MN = 4m, PQ = 5dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: 40 5 4 4 A. B. C. D. 5 40 50 5 Câu 7. Cho hình vẽ bên, độ dài đoạn thẳng x trong hình là: 7 15 A. B. 15 7 35 21 C. D. 3 5 Câu 8. Chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ sau:  A. ∆ABC  ∆DEF B. ∆ABC  ∆GHI C. ∆GHI  ∆DEF
  2. B/Tự luận:(8đ) Bài 1( 1,5đ) : x 10x 5 Cho biểu thức A = x 5 x2 25 x 5 a) Tìm tập xác định của A và rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A biết x = 9 c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A đạt giá trị nguyên Bài 2(1,5đ) : Giải phương trình sau : a) 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 2x x2 x 8 c) x 1 (x 1)(x 4) Bài 3(1,5đ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B Bài 4 ( 3đ) : Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C . Gọi F là giao điểm của AD và BC . a) Tính độ dài OC ; CD b) Chứng minh rằng FD . BC = FC . AD c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Chứng minh OM = ON Bài 5 (0,5đ)Giải phương trình sau 2 x2 1 3x x2 1 2x2 0
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8 A/Trắc nghiệm:(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A C A A B A Mỗi câu đúng cho 0,25đ B/Tự luận:(8đ) Bài 1 : a) Tìm được tập xác định x 5 0 ,25đ x 10x 5 A = x 5 x2 25 x 5 x(x 5) 10x 5(x 5) 0,25đ = x 5 x 5 x2 5x 10x 5x 25 0,25đ = x 5 x 5 2 x2 10x 25 x 5 x 5 = = = x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 9 5 4 2 0,25đ b) Thay x = 9 vào A = 9 5 14 7 x 5 x 5 10 10 0,25đ c) = 1 x 5 x 5 x 5 Tìm được x  -15 ; -10 ; -7 ; -6 ; -4 ; -3 ; 0  0,25đ Bài 2 : a) x = - 1 0,5đ 5 0,5đ b) Phân tích được thành tích và tìm được x = 3 hoặc x = 2 c) Làm đủ các bước loại nghiệm và kết luận nghiêm của phương 0,5đ trình là x = 8 Bài 3(1,5đ) Gọi quãng đường AB là x (km/h, x > 0) 0,25đ x 0,25đ Thì thời gian đi từ A đến B là h 15 x thời gian đi từ B về A là h 12 11 0,5đ Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút = h . 30 x x 11 Ta có phương trình : - = 12 15 30  5x – 4x = 22 0,5đ  x = 22 ( tmđk) Vậy quãng đường AB dài 22 km
  4. F D C M N O A Bài 4 : B a) Xét tam giác OAB có CD // AB ( gt) 1đ OC OD CD => ( Hệ quả của định lý Talet) OA OB AB OC 3 CD 12.3 18.3 => => OC = = 4cm ; CD = 6cm 12 9 18 9 9 b) Xét tam giác FAB có CD // AB 1đ FC FD => => FC . DA = CB . FD CB DA c) Vì MN // AB (gt) 1đ CD // AB (gt) =>MO // CD , NO // CD Xét tam giác ACD có OM // CD MO AO => (1) CD AC Xét tam giác BCD có ON // CD NO BO => (2) CD BD AO BO Mà (Ta let) (3) AC BD MO NO Từ (1) , ( 2 ) , (3) => => OM = ON CD CD 2 x2 1 3x x2 1 2x2 0 (0,5đ) 2 x2 1 x x2 1 2x x2 1 2x2 0 Bài 5 : x2 1 x2 1 x 2x x2 1 x 0 x2 1 x x2 1 2x 0 x2 1 x 0 2 x 1 2x 0 => x = - 1 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa