Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bắc Đông Quan (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bắc Đông Quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Bắc Đông Quan (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN NĂM HỌC 2019– 2020 ( Đề gồm 3 trang- 40 câu trắc nghiệm) Môn: Hóa Học - Lớp 10 - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 104 Cho biết số hiệu và nguyên tử khối (đvC) của các nguyên tố: 1H=1; 2He=4; 3Li = 7, 4Be=9; 5B=11; 6C=12; 7N=14; 8O=16; 9F=19; 10Ne=20; 11Na=23; 12Mg=24; 13Al=27; 14Si=28; 15P=31; 16S=32; 17Cl=35,5; 18Ar=40; 19K=39; 20Ca=40; 24Cr=52; 25Mn=55; 26Fe=56; 28Ni=59; 29Cu=64; 30Zn=65; 35Br=80; 37Rb=85,5; 38Sr=88; 47Ag=108; 48Cd=112; 50Sn=119; 53I=127; 55Cs=133; 56Ba=137; 74W=184; 79Au=197; 80Hg=200; 82Pb=207. Số Avogađro: N=6,02.1023. Câu 41. Trong nguyên tử, lớp electron thứ 3 có kí hiệu là A. lớp L. B. lớp N. C. lớp K. D. lớp M Câu 42. Cấu hình electron bền của nguyên tử nguyên tố 24Cr là A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s23d4. 108 Câu 43. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 47 Ag lần lượt là A. 47; 61. B. 61; 47. C. 108; 47. D. 47; 108. Câu 44. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo mô phỏng như hình vẽ: Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Ô số 5,chu kì 2, nhómVIIA. B. Ô số 5,chu k ì 2, nhóm VA. C. Ô số7, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ô số 7,chu kì 2, nhóm VA. Câu 45. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có A. cùng số nơtron nhưng khác số khối. B. cùng số hạt nơtron. C. cùng số hạt proton. D. cùng số khối. Câu 46. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 47. Một nguyên tử có eletron ở phân lớp ngoài cùng (có năng lượng cao nhất) là 4s 1. Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó là A. 20. B. 19. C. 18+. D. 19+. Câu 48. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 49. Trong BTH, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm A. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA. Câu 50. Nguyên tử X có 13 proton và 14 nơtron. Số electron trong nguyên tử X là A. 13. B. 14. C. 27. D. 26. Câu 51. Nguyên tử Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron.Số khối của nguyên tử Clo là: A. 35,5. B. 36. C. 34. D. 35. Câu 52. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm các loại hạt nào ? A. electron và proton. B. electron và nơtron. C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron. Câu 53. Cho các hình vẽ sau, mỗi hình cầu là 1 trong các nguyên tử 9F, 17Cl, 16 S, 15 P tương ứng theo thứ tự là. A. F, Cl, P, S. B. Cl, S, P, F. C. F, P, S, Cl. D. P, S, Cl, F. Câu 54. Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. Trang 1/3 - Mã đề thi 104
  2. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. Câu 55. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau: 2 2 6 2 2 2 6 2 6 1 2 2 6 2 6 2 2 2 6 2 5 X1: 1s 2s 2p 3s ; X2: 1s 2s 2p 3s 3p 4s ; X3:1s 2s 2p 3s 3p 4s ; X4: 1s 2s 2p 3s 3p ; Các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một chu kì 4: A. X1, X2. B. X2, X3. C. X1, X4. D. X2, X4. Câu 56. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là: A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p53s1 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 57. Nguyên tử X có cấu hình electron là:1s 22s22p63s23p4. Ion mà X có thể tạo thành để trở về cấu hình electron bền giống khí hiếm gần nó là: A. X+. B. X2-. C. X2+. D. X-. Câu 58. Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là A. 2-. B. 1+. C. 3+. D. 1-. 1 2 3 35 37 Câu 59. Trong HCl, nguyên tử H có 3 đồng vị 1H, 1H và 1H ; nguyên tử Cl có 2 đồng vị là17 Cl và 17 Cl. Có bao nhiêu phân tử HCl được tạo thành từ các đồng vị trên? A. 4. B. 12. C. 6. D. 8. Câu 60. Nguyên tố Y có Z=28. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm IIB. B. Chu kì 4, nhóm VIIA. C. Chu kì 4, nhóm VIIB. D. Chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 61. Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 24. Trong hạt nhân nguyên tử, số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Hãy cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tử nguyên tố Y ? ퟒ A. 퐅. B. 퐎. C. 퐍. D. 퐂. Câu 62. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p54s2. D. 1s22s22p63s23p6. 12 13 Câu 63. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị 6 C chiếm 98,8% và 6 C chiếm 1,2%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là A. 12,055 B. 12,011 C. 12,5 D. 12,012 Câu 64. Ion X- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIIA. C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm IA. Câu 65. Cho 2 nguyên tố X (Z=11); Y (Z=12). Nhận định nào là đúng 1.Tính kim loại của X>Y(1). 2.Bán kính nguyên tử của X>Y(2). 3. Độ âm điện của X<Y(3). A. (1),(2) đều đúng. B. (1),(3) đều đúng. C. (2),(3) đều đúng. D. Tất cả (1),(2),(3) đều đúng. Câu 66. Ion M 3+ có cấu hình e là 1s22s22p6.Cấu hình electron của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p6. Câu 67. Trong nguyên tử,hạt mang điện là: A. Electron và nơtron. B. Proton và nơton. C. Electron. D. Proton và electron. Câu 68. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Clo. B. Nitơ. C. Nhôm. D. Flo. Câu 69. Nguyên tử X có tổng số hạt là 28, trong đó số hạt không mang điện tích chiếm 35,71% tổng số hạt. Nguyên tử X là A. Oxi. B. Flo. C. Nitơ. D. Clo. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở hạt nhân. Trang 2/3 - Mã đề thi 104
  3. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. (5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 71. Cho 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HCl dư thấy giải phóng V lít khí H 2(đktc).Giá trị của V và là A. V= 4,48 lít. B. V= 3,36 lít. C. V= 2,24 lít. D. V= 0,224 lít. Câu 72. Trung hòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M bằng V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 100ml B. 200ml C. 150ml D. 300ml Câu 73. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 2. Trong oxit cao nhất của R có 60,0% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. Si. B. P. C. S. D. Cl. Câu 74. Cho 2,3 gam kim loại N thuộc nhóm IA vào H2O thấy giải phóng 1,12 lít khí H2(đktc).Kim loại N là A. Na. B. Rb C. K. D. Li. Câu 75. Hai kim loại X và Y thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 30. X và Y lần lượt là A. K và Rb B. Na và Mg C. Na và K D. Li và Na 35 37 35 Câu 76. Clo có 2 loại đồng vị là 17 푙 và 17 푙. Biết 17 푙 chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của Clo là A. 36. B. 35. C. 37. D. 35,5. Câu 77. Cho 150ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng hết với 16,1 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ba có tỷ lệ mol nMg: nBa = 1:1), người ta thu được 0,2 mol khí, 1 dung dịch Z và kết tủa T có khối lượng m gam. Giá trị của m là A. mkết tủa = 13,6 gam. B. mkết tủa = 30,5 gam. C. mkết tủa = 23,3 gam. D. mkết tủa = 26,2 gam. Câu 78. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm kim loại Al và oxit của nó (Al 2O3) có tỷ lệ mol 2:1 tác dụng hết với dd HCl 1M thì cần V lít để hòa tan hết. Giá trị của V là A. 1,2 lít. B. 1 lít. C. 1,1 lít. D. 0,9 lít. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc).Hai kim loại kiềm đã cho là A. Li và Na. B. Rb và Cs. C. K và Rb. D. Na và K. Câu 80. Cho 9,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II ( có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra x lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 10,3 gam muối khan. Giá trị của x và công thức 2 muối là A. 3,36 lít CaCO3 và BaCO3. B. 1,68 lít MgCO3 và BaCO3. C. 2,24 lít,MgCO3 và CaCO3. D. 4,48 lít, MgCO3 và CaCO3. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 104