Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Tổng hợp Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hoàng Ngân (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Tổng hợp Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hoàng Ngân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_tong_hop_lop_9_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Tổng hợp Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hoàng Ngân (Có đáp án)

  1. Trường THCS Hoàng Ngân ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 Bài tổng hợp 9 Thời gian: 60 (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vận tốc của vật B. Vận tốc của vật C. Khối lượng của vật D. Khối lượng và chất làm vật Câu 2. Trộn lẫn 1 lượng rượu có thể tích V1 và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối lượng m2 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước ) là m V1 + V2 . Câu 3. Bỏ một đồng xu vào ly nước đá thì nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của đồng xu tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của đồng xu giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc giảm. D. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc tăng. Câu 4: Công thức tính công suất là: A. P =A.t B. P=t/A C. P=A/t D. P=F.S Câu 5: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất 0,5 phút.Công suất của lực kéo là: A.720W B. 12W C. 180W D. 360W Câu 6: Để phân biệt khí hiđro H2 và khí Oxi O2 ta có thể dùng : A. Que đóm còn tàn đỏ B. Dung dịch nước vôi trong C. Bột đồng (II) oxit đun nóng. D. A hoặc C đều được Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. Na2O, BaO, H2O, ZnO B. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3 C. CO2, SO3, Mn2O7, P2O5 D. CuO, CO2, Al2O3, P2O5 Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí hiđro H2 đi qua bột đồng (II) oxit màu đen có đun nóng là: A. màu đen dần chuyển sang màu xanh B. màu đen dần chuyển sang màu đỏ C. màu đen dần chuyển sang màu vàng A. màu đen dần chuyển sang màu trắng Câu 9: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B. 3S +2O2 - > 2SO2 C. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O D. 4P + 5O2 - > 2P2O5 Câu 10: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 31,6g C. 14,3g D. 42,8g Câu 11: Vitamin nào sau đây nếu thiếu sẽ dễ mắc bệnh quáng gà A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 12: Dây thần kinh thị giác là dây thần kinh não số : A. Số I B. Số II C. Số III D. Số IV
  2. Câu 13: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy A. 12 B. 13 C. 21 D. 31 Câu 14:Da sạch diệt được bao nhiêu % số vi khuẩn bám trên da: A. 5% B. 55% C. 85% D. 95% Câu 15: Thói quen khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể. B. Khẩu phần ăn uống hằng ngày hợp lí. C. Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Thực dân Pháp chính thức đổ bộ xâm lược nước ta vào thời gian nào? A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858 B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858 C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858 D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885 Câu 17: câu nói “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của: A. Trương Định B. Trương Quyền C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Trí Phương Câu 18: Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập. A. Hiệp ước Nhâm Tuất ( 1862) B. Hiệp ước Giáp Tuất ( 1874) C. Hiệp ước Hác – măng ( 1883) D. Hiệp ước Pa – tơ - nốt ( 1884) Câu 19: Lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương là ai? A. Văn thân sĩ phu yêu nước B. Những võ quan triều đình C. Nông dân D. Địa chủ các địa phương Câu 20: cuộc khởi nghĩa nào không năm trong phong trào Cần Vương A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa yên Thế C. Khởi nghĩa Ba Đình D. Khởi nghĩa Bãi Sậy Câu 21: Việt Nam thuộc châu lục và gắn với đại dương nào? A. Châu Á, Ấn Độ Dương B. Châu Đại Dương, Đại Tây Dương C. Châu Đại Dương, Châu Á. D. Châu Á, Thái Bình Dương Câu 22: Việt Nam có biên giới đất liền với: A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc D. Trung Quốc, Lào,Cam-pu-chia Câu 23: Vùng biển Đông của Việt Nam giáp vùng biển của các nước: A. Trung Quốc, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a. B. Trung Quốc, Phi-líp-pin, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia C. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 24: Đất nước Việt Nam bao gồm: A. Đất liền, vùng biển và các đảo. B. Đất liền, các hải đảo, vùng biển C. Đất liền, các hải đảo, vùng biển, vùng trời. D. đất liền, các đảo, quần đảo, đường bờ biển, vùng biển. Câu 25: Việc khai thác, vận chuyển và chế biến khoáng sản ở một số vùng của nước ta làm: A. cạn kiệt nguồn tài nguyên rừng. B. thay đổi cảnh quan tự nhiên và ô nhiễm môi trường sinh thái. C. ô nhiễm nguồn nước D. giảm năng suất cây trồng.
  3. Câu 26: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Vận chuyển ma túy. B. Chặt phá cây chứa chất ma túy. C. Tham gia đua xe. D. Tham gia đánh bạc. Câu 27: Con đường lây nhiễm HIV? A. Ho, hắt hơi. B. Dùng chung bơm, kim tiêm và quan hệ tình dục. B. Dùng chung nhà vệ sinh. D. Bắt tay với người nhiễm HIV. Câu 28: Theo em, chất và vật nào sau đây không gây nguy hiểm cho con người? A. Lương thực, thực phẩm B. Súng săn, súng các loại. C. Thuốc diệt chuột, thuốc trừ sâu. D. Bom, mìn, đạn pháo. Câu 29: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào không vi phạm về quy định phòng ngừa cháy nổ? A. Cưa bom, mìn. B. Công an sử dụng vũ khí để bắt tội phạm. C. Vận chuyển, tàng trữ pháo, súng . D. Cho người khác mượn vũ khí. Câu 30: Tài sản nào sau đây không thuộc sở hữu của Nhà nước? A. Nhà ở cá nhân. B. Đất đai, sông hồ, rừng núi. C. Các mỏ khoáng sản. D. Tài nguyên biển và dầu mỏ GRAMMAR AND VOCABULARY. I. Circle the word with a different stress pattern from the others. Câu 31. a. artistic b. athletic c. historic d. logical Câu 32. a. physical b. logical c. botanical d. chemical Câu 33. a. trainee b. attract c. Chinese d. refugee Câu 34. a. teacher b. legend c. festive d. listen II. Choose the best answer to complete the sentences. Câu 35. Radiation may lead childhood cancer. a. in b. to c. about d. for Câu 36. occurs because there are too many loud sounds in the environment. a. noise pollution b. air pollution c. land pollution d. water pollution Câu 37. Aquatic plants may also die because of the water. a. pollution b. polluting c. polluted d. to pollute Câu 38. Factories dump industrial waste lakes and rivers. a. to b. in c. on d. into Câu 39. People in countries like the USA, and Great Britain use English as their language. a. official b. native c. foreign d. second Câu 40. Usually, people from different parts of a country speak their language with different a. language b. accents c. activities d. scene Câu 41. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all a. traditions b. cultures c. native speakers d. English speaking countries Câu 42. Big Ben is a major in London which symbolizes the United Kingdom. a. monument b. parade c. state d. loch IV. Complete the sentences using the correct form or tense of the words in brackets. Câu 43. If we recycle more, we (help) the Earth. a. help b. will help c. would helpd. helped Câu 44. If I were you, I ( tidy) . The room every day. a. tidied b. would tidy c. tidy will tidy
  4. Câu 45. The tree last year. a. planted b. was planted c. plant d. is plated READING Read the following passage and choose the best answer A, B, C or D: Just a few years ago, this place was called Dumptown. The people living here didn’t think much about where waste went when they threw it out. Things that could be reused or recycled were thrown in the trash, because nobody believed recycling made a difference. And, eventually, that became a very big problem. The garbage heap grew and began to smell. Sometimes it caught fire, and making it hard for everyone to breathe. Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away. For example, they learned to reuse things—like washing out empty jars in - stead of throwing them away. And, they learned to recycle. They set up bins around town to collect glass, paper, and other things, then made into new products. Câu 46. The people living in Dumptown___. A. didn’t think much about where the waste went B. threw things that could be reused or recycled into the trash C. didn’t believe that recycling could make a difference D. all are correct Câu 47. Which of the following could replace the word ‘trash’ in line 3? A. garbage B. rubbish C. compost D. a & b Câu 48. What were the Dumptown’s problems? A. The garbage heap smelled. B. Sometimes the garbage heap caught fire. C. It was hard for everyone to breathe. D. all are correct Câu 49. What does the word ‘them’ in line 11 refer to? A. the trash B. the garbage heap C. Dumptowners D. empty jars’ Câu 50. What did they do to solve their problems? A. They reduced the amount of waste they threw away. B. they learned to reuse things C. they learned to recycle. D. All are correct
  5. I HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III NĂM HỌC 2016 – 2017 Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp án án án án án 1 A 11 A 21 D 31 D 41 D 2 C 12 B 22 D 32 C 42 A 3 B 13 D 23 B 33 D 43 B 4 C 14 C 24 C 34 D 44 A 5 B 15 D 25 B 35 B 45 C 6 D 16 B 26 B 36 A 46 D 7 C 17 C 27 B 37 C 47 D 8 B 18 D 28 A 38 D 48 D 9 C 19 A 29 B 39 B 49 C 10 B 20 B 30 A 40 B 50 D