Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 8

doc 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán 8

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NGA SƠN MÔN : TOÁN 8 TRƯỜNG THCS NGA THẠCH THỜI GIAN: 90 PHÚT Họ và tên học sinh: Lớp: Ngày kiểm tra: / 12 / 2019 Điểm Lời phê của Thầy (cô) giáo: ĐỀ BÀI Phần I. TRẮC NGHIỆM (3Điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - 1 với đơn thức x2 là : 2 A. 5x5 - x3 + 1 x2 B. 5x5 - x3 - 1 x2 C. 5x5 + x3 + 1 x2 D. 5x5 + x3 - 1 x2 2 2 2 2 Câu 2: Kết quả của phép tính (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) là: A. x2 + 3 B. x2 - 3 C. x + 3 D. x - 3 2 Câu 3: Giá trị của phân thức x 1 tại x = 99 là : x 1 A. 10 B. 11 C. 100 D. 101 Câu 4: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam giác ABC là : A. 5 cm2 B. 7 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2 Câu 5 : Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là : A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1:.(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a)x 2 – 3x b) x3 x2 4x 4. 3 2 8 Bài 2.(2 điểm): Cho biểu thức: P  x 2 2 x x2 4 a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức P được xác định. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm giá trị nguyên dương của x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên dương. Bài 3.(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến. Gọi D là trung điểm của AC. Lấy N đối xứng với M qua D.
  2. a) Tứ giác AMCN là hình gì ? Chứng minh ? b) Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành. c) Biết AB = 5cm, BC = 6cm. Tính diện tích tứ giác AMCN. 2019x y z Bài 4:.(1 điểm) Cho xyz = 2019. CMR : 1 xy 2019x 2019 yz y 2019 xz z 1 BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án B A C C B B Phần II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài Nội dung Điểm 2 `1a(1,0 điểm)a) x – 3x = x.(x – 3) 1đ b) 1b(1,0 điểm) x3 x2 4x 4 x2 x 1 4 x 1 0,5đ 0,5đ x 1 x 4 2a(0,5 điểm) Giá trị của biểu thức P được xác định khi: x 2 0; 2 x 0 và 0,25 x2 4 0 Hay x 2 . Vậy với x 2 thì giá trị của biểu thức P được xác định. 0,25 2b(1,0 điểm) 3 2 8 3 2 8 P 0,25 x 2 2 x x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 3 x 2 2 x 2 8 0,25 x 2 x 2 3x 6 2x 4 8 0,25 x 2 x 2 5x 10 5 x 2 5 0,25 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 2c(0,5 điểm) Với x 2 thì giá trị của P là một số nguyên dương khi x + 2 là ước nguyên 0,25 dương của 5. Do đó x + 2 = 1 hoặc x + 2 = 5 x 1 (loại) hoặc x = 3 (thỏa mãn) 0,25
  4. Bài Nội dung Điểm 3 Hình vẽ A N D B M C 3a(1điểm) ∆ABC cân tại A, AM là trung tuyến (gt) 0,25 AM đồng thời là đường trung trực của ∆ABC (t/chất tam giác cân) ·AMC 900 (1) 0,25 Xét tứ giác AMCN có: D là trung điểm AC (gt) 0,25 D là trung điểm MN (vì N đối xứng M qua D) AMCN là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) (2) 0,25 Từ (1), (2) AMCN là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết). 3b(1điểm) Vì AMCN là hình chữ nhật (cmt) 0,5 AN = MC, AN // MC (t/chất hình chữ nhật) Mà M là trung điểm BC ( vì AM là trung tuyến của ∆ABC) 0,5 AN = MB, AN // MB ABMN là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết). 3c(1,0 Ta có M là trung điểm BC (cmt) MB = MC = 6:2 = 3cm điểm) ∆AMB vuông tại M, theo định lí Pi-ta-go ta có: AM 2 MB2 AB2 AM 2 AB2 MB2 25 9 16 AM 4cm 0,5 Vì AMCN là hình chữ nhật (cmt) 2 Nên SAMCN = AM.MC = 4.3 = 12 cm 4(0,5điểm) Câu 4 : Ta có : 2019x y z 1 xy 2019x 2019 yz y 2019 xz z 1 2019x xy 2019 1 W 0,5 xy 2019x 2019 xy 2019x 2019 xy 2019x 2019
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cộng, trừ, Thực hiện các Vận dụng chia hai nhân, chia đơn phép toán trên lũy thừa cùng cơ số thức, đa thức đơn , đa thức thực hiện phép chia Số câu 2 2 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 2. Phân tích đa Nhận biết được Phân tích thành Dùng HĐT thức thành hằng đẳng thức nhân tử vào bài chứng minh nhân tử và phân tích đa toán tìm x. biểu thức. thức thành tích Số câu 2 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 3. Rút gọn biểu Thực hiện rút Tìm đkxđ của thức hữu tỉ và gọn, tính giá trị phân thức. Thực giá trị của phân thức tại giá hiện phép tính phân thức trị của biến trên phân thức để rút gọn biểu thức hữu tỉ. Số câu 2 2 2 Số điểm 0,5 2 1,5 Tỉ lệ % 5% 20% 15% Nhận biết công Áp dụng tính Tính được độ thức tính diện chất đường dài đường TB tích tam giác, trung bình, của tam giác, 4. Tứ giác, hình chữ nhật chứng minh tính được diện Diện tích của được tứ giác là tích hình chữ các hình. hình chữ nhật. nhật, Tìm đk để hcn là hình vuông Số câu 2 2 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 2 4 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 40% Tổng số câu 2 3 1 1 4 2 12 Tổng số điểm 1 1,5 1 0,5 3,5 2,5 10 Tỉ lệ % 10% 15% 10% 5% 35% 25% 100%