Để kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7

doc 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 4580
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Để kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7

  1. MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 VẬN DỤNG Cấp độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO CỘNG Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ - - Nhận biết - Hiểu quy - Vận dụng - Vận dụng - Vận dụng - Vận dụng số thực. được số thập tắc cộng hai được tính các phép giá trị tuyệt tính chất dãy phân vô hạn số hữu tỉ. chất của tỉ lệ tính về số đối của số tỉ số bằng tuần hoàn. thức. hữu tỉ. hữu tỉ. nhau. Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 0,25 1,5 0,25 1,0 3,5 % 2,5% 2,5% 2,5% 15% 2,5% 10% 35% 2. Hàm số và - Nhận biết - Hiểu giá trị - Vận dụng - Vận dụng - Vận dụng đồ thị. hai đại lượng của hàm số. được định tính chất của đồ thị hàm tỉ lệ thuận. nghĩa hai đại đại lượng tỉ số y = ax = lượng tỉ lệ lệ nghịch. b. nghịch. - Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0). Số câu 1 1 1 2 1 6 Số điểm 0,25 0,25 0,25 2,5 0,25 3,5 % 2,5% 2,5% 2,5% 25% 2,5% 35% 3. Đường - Nhận biết - Hiểu tính - Vận dụng - Vận dụng thẳng vuông được hai tam chất góc định lí tổng các kiến góc, đường giác bằng ngoài của ba góc của thức về tam thẳng song nhau theo tam giác. một tam giác, đường song. trường hợp giác. thẳng song Tam giác. - Hiểu định song. góc – cạnh - nghĩa hai góc. tam giác bằng nhau. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,25 0,5 0,25 2,0 3,0 % 2,5% 5,0% 2,5% 20% 30% Tộng số câu 3 4 3 4 2 1 17
  2. Tổng số điểm 0,75 1,0 0,75 6,0 0,5 1,0 10,0 % 7,5% 10% 7,5% 60% 5,0% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT I, Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: (3,0 điểm) Câu 1 (NB): Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 2 (NB): Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận. Câu 3 (NB): Nhận biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh - góc. Câu 4 (TH): Hiểu quy tắc cộng hai số hữu tỉ. Câu 5 (TH): Hiểu giá trị của hàm số. Câu 6 (TH): Hiểu tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 7 (TH): Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Câu 8 (VD1): Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức. Câu 9 (VD1): Vận dụng được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Câu 10 (VD1): Vận dụng định lí tổng ba góc của một tam giác. Câu 11 (VD2): Vận dụng giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 12 (VD2): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax = b. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1 (VD1): Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ. Câu 2 (VD1): Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. Câu 3 (VD1): Vận dụng đồ thị hàm số y = ax (a 0). Câu 4 (VD1): Vận dụng các kiến thức về tam giác, đường thẳng song song. Câu 5 (VD2): Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
  4. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Năm học: Môn: Toán 7 (Đề chính thức) (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Số tờ: Điểm: Đề bài: I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Lựa chọn phương án đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 7 10 A. . B. . C. . D. . 8 2 5 3 Câu 2: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu a A. y . B. y ax. C. y ax(a 0). D. xy a. x Câu 3: Cho HIK và MNP biết Hµ M¶ ; µI Nµ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây? A. HI MN. B. HI NP. C. IK MN. D. HK MP. 5 1 Câu 4: Kết quả phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A. f (0) 1. B. f ( 1) 3. C. f ( ) 1. D. f (2) . 2 3 Câu 6: Cho tam giác ABC, biết số đo góc A bằng 800. Số đo góc ngoài tại đỉnh A bằng A. 800. B. 900. C. 1000. D. 1100. Câu 7: Cho ABC = MNQ, biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của MNQ là A. NQ. B. MQ. C. MN. D. Không có cạnh nào. 3 x Câu 8: Biết rằng . Giá trị của x bằng 4 5 20 15 A. . B. . C. 2. D. 2. 3 4 Câu 9: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -2 thì y = 10. Khi đó hệ số tỉ lệ a của y đối với x là 1 A. 8. B. . C. 5. D. 20. 5
  5. Câu 10: Cho tam giác MNQ có Nµ 600 ; Qµ 400 . Hai tia phân giác của Nµ và Qµ cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là A. 1300. B. 900. C. 1000. D. 500. Câu 11: Tìm x, biết: x 1 9 7 . A. x 1; x 3. B. x 1; x 3. C. x 1; x 3. D. x 1; x 3. Câu 12: Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua điểm M(-2 ; 1). Điểm thuộc đồ thị hàm số là A. M ( 4;8). B. N( 6; 3). C. P(1;2). D. Q(2; 1). II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm). 3 4 3 5 a) Tính giá trị của biểu thức: . . 2 9 2 9 3 5 b) Tìm x, biết: x 4 6 Câu 2: (1,5 điểm). Cho biết 10 công nhân xây một ngôi nhà trong 60 ngày. Hỏi với 15 công nhân xây xong ngôi nhà hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). Câu 3: (1,0 điểm). a, Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. b, Điểm M(2;-5) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao? Câu 4: (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng BC, gọi N là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của đoạn thẳng BC lấy điểm A (A khác N). a) Chứng minh rằng ANB = ANC. b) Trên tia đối của tia NA lấy điểm M sao cho NM = NA. Chứng minh AB // MC. c) Biết AB = 10cm, BN = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC. Câu 5: (1,0 điểm). a b 3c b c 3a c a 3b a) Cho ba số a; b; c > 0 thỏa mãn: . c a b Chứng minh rằng: a = b = c. b) Cho (x-1)2018+ y 1 =0 2019 2020 Tính giá trị biểu thức P = x .y (2x y)2019 2020
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: Môn: Toán 7 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B A C C B D A B D II/ Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 4 3 5 3 4 5 3 3 0,75 a) . . 1 a) 2 9 2 9 2 9 9 2 2 3 5 b) x 4 6 3 5 Câu 1 b) x 0,5 (1,5đ) 4 6 19 x 0,25 12 Gọi x là số ngày xây ngôi nhà của 15 công nhân (x > 0). 0,25 Vì cùng năng suất nên số công nhân và số ngày tỉ lệ nghịch với 0,25 nhau. Ta có: 0,5 x 10 60 15 Câu 2 10 0,25 (1,5đ) x .60 40 15 Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 40 ngày. 0,25 Với x =1 thì y = 2, ta được điểm A(1;2) thuộc đồ thị hàm số y = 0,25 2x . Vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị của hàm số đã cho. Câu 3 a) (1,0đ) 0,25
  7. x = 2 => y = 4 -5. 0,25 b) Vậy, điểm M(2 ; -5) không thuộc đồ thị hàm số. 0,25 Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng được: 0,5 A C B N M Xét ANB và ANC có: 0,25 NB = NC (GT) a) A· NB = A· NC (= 900). Câu 4 AN: cạnh chung (2,0đ) => ANB = ANC (c.g.c) 0,25 Xét ANB và CNM có: 0,25 AN = NM (GT) NB = NC(GT). A· NB = M· NC ( đối đỉnh) b) => ANB = CNM (c.g.c) => A· BN = N· CM (hai góc tương ứng) 0,25 Mà A· BN , N· CM ở vị trí so le trong => AB//MC. ANB = ANC (cma) 0,25 => NB = NC = 6cm (hai cạnh tương ứng) c) AB = AC = 10cm (hai cạnh tương ứng) Ta có BC = NB + NC = 6cm + 6cm = 12 cm. Vậy chu vi tam giác ABC là: 10 + 10 + 12 = 32 (cm) 0,25 Tính đươc x = 1; y = -1 0,5 Câu 5 12019.( 1)2020 P = 1 (1,0đ) (2 1)2019 2020 0,5 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa