Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

pdf 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 3142
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_1_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 70 phút) Câu 1: Đa thức xy y 2x 2 được phân tích thành nhân tử: A. x 1 y 2 B. x 1 y 1 C. x 1 y 2 D. x 1 y 1 Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 4x 3 A. x 2 x 2 B. x 1 x 3 C. x 1 x 3 D. x 1 x 3 Câu 3: Đơn thức –9x4 y 3 z 2 chia hết cho đơn thức nào ? A. 3x5 y3 z3 B. 4x4 y4 z C. 4x3 yz 2 D. 2x3 y 2z3 x2 16 A Câu 4: Đa thức A trong đẳng thức là: x2 4x x A. x 4 B. x 4 C. 4x D. 4x 14xy5 2x 3y Câu 5: Rút gọn phân thức ta được phân thức: 21xy 2x 3y 2 2y4 2y4 2y4 2y4 A. B. C. D. 3 2x 3y 3x 2x 3y 3x 2x 3y 3 2x 3y a 7 Câu 6: Phân thức đối của phân thức là: 2 a a 7 a 7 a 7 a 7 A. B. C. D. a 2 a 2 a 2 a 2 x y Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x y x y y x x y A. B. C. D. x y x y x y y x 1 2 Câu 8: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là: 3x3 y 2 5xy A. xy B. 8x3 y 2 C. x3 y 2 D. 15x3 y 2 3x 2 6x 4 Câu 9: Kết quả của phép tính : là: xy2 x 2 y 2y 2y x x A. B. C. D. x 2 x 2y 2y2 2x 1 4x 1 Câu 10: Tổng hai phân thức: là: 3x 3x
  2. 6x 2 6x 2 A. 1 B. C. D. 2 3x 3x Câu 11: Kết quả của phép tính 10x4 y2 z : 2xyz là: A. 5xyz B. 5x2 y 2 z C. 15xy D. 5x3 y Câu 12: Giá trị của biểu thức x2 2x 1 tại x 2là: A. 2 B. 0 C. 9 D. 4 Câu 13: Đa thức y2 4x y được phân tích thành nhân tử A. y y 4x B. x y 4x C. x 4x y D. y y2 4x Câu 14: Thực hiện phép tính x y 2 x y 2 2x2 ta được kết quả là: A. 2x2 B. 2y2 C. 2xy D. 2xy Câu 15: Giá trị của biểu thức 582 – 42 2 là: A. 16 B. 2436 C. 1600 D. 1600 Câu 16: Kết quả của phép nhân: 2x x2 3x 1 A. 2x2 6x 2 B. 2x2 6x 2 C. 2x3 6x 2 2x D. 2x3 6x 2 2x Câu 17: Kết quả của phép nhân: x y x 2y A. x2 xy 2y 2 B. x2 xy 2y 2 C. 2x2 xy y 2 D. x2 3xy 2y 2 Câu 18: Tập hợp các giá trị của x thoả mãn 3x2 2 3x x 4 0 1  1  A. 2 B. 6 C.  D.  6  6  Câu 19: Với x 1;y 3, biểu thức 5x x 3y 5x2 có giá trị là: A. 45 B. 45 C. 8 D. 12 Câu 20: Rút gọn biểu thức x x y y y x ta được 2 2 A. x y B. x y C. x2 y 2 D. x2 y 2 Câu 21: Kết quả của khai triển phép tính x 1 x2 x 1 là: A. x 1 3 B. x3 1 C. x3 1 D. x 1 3 Câu 22: Với x 2021 và y 2022 thì giá trị của biểu thức x2 2xy y 2 bằng: A. 1 B. 1 C. 2021 D. 2022 Câu 23: Với mọi số nguyên n, đa thức 2n 5 2 25chia hết cho số nào trong các số sau A. 5 B. 12 C. 4 D. 9 Câu 24: Tập hợp các giá trị của x để x2 3x 0 A. 0 B. 3 C. 0; 3 D. 0;3 Câu 25: Kết quả của phép chia đa thức 2x3 5x 2 x 1 cho đa thức 2x 1 A. x2 3x 1 B. x2 3x 1 C. x2 2x 1 D. x2 2x 1
  3. Câu 26: Cho biểu thức M x2 5y 2 4xy 10y 6x 15, giá trị nhỏ nhất của M bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Giá trị của x thoả mãn 2x 1 x 1 2 2x 3 18 1 5 1 5 1 5 1 5 A. x ;x B. x ;x C. x ;x D. x ;x 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 28: Cho hình thang ABCD có A D 900 ;B 2C . Khi đó số đo C bằng A. 90o B. 60o C. 180o D. 120o Câu 29: Một hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì chu vi của hình thoi đó là A. 28cm B. 24cm C. 20cm D. 14cm Câu 30: Hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình có độ dài bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang là A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm Câu 31: Những tứ giác nào sau đây có trục đối xứng A. Hình thang, hình chữ nhật, hình thoi. B. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật. D. Hình thang cân. hình thoi, hình vuông. Câu 32: Hình vuông có độ dài đường chéo là 6cm. Độ dài cạnh hình vuông là A. 3cm B. 18cm C. 4cm D. 18cm Câu 33: Tứ giác là hình vuông khi tứ giác đó có A. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Bốn cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Bốn góc vuông. Câu 34: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 35: Một hình vuông có cạnh 2 dm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó là A. 32dm B. 8dm C. 2dm D. 4dm Câu 36: Tứ giác MNPQ là hình thoi, nếu A. MN PQ và NP MQ B. MN / /PQ và MN PQ C. MN NP PQ QM D. MN / /PQ và MP NQ Câu 37: Cho ABC đều, chu vi bằng 24 cm. Khi đó độ dài đường trung bình của tam giác ABC là bao nhiêu? A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 4cm Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
  4. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 39: Tứ giác có hai cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang Câu 40: Khẳng định nào sau đây là sai. A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song với nhau là hình thang. C. Hình thang cân có một gó cvuoong là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 41: Hình thoi có một cạnh bằng 10 cm và độ dài một đường chéo là 12 cm. Khi đó độ dài đường chéo còn lại là A. 16cm B. 12cm C. 22cm D. 4cm Câu 42: Hình bình hành ABCD có A 2D . Số đo góc C là A. 90o B. 60o C. 180o D. 120o Câu 43: Cho hình chữ nhật có chiều dài 2dm. Chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 24cm B. 48cm C. 240cm D. 480cm Câu 44: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Ta được: 1 1 1 A. SS B.SS C.SS D.SS AMN ABC AMN2 ABC AMN4 ABC AMN8 ABC Câu 45: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào khi chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng giảm 4 lần: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Hãy trả lời các câu hỏi 46, 47, 48 x 1 x 1 5x 5 Cho biểu thức: A  x 1 x 1 2x Câu 46: Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định A. x 1 B. x 1;x 0 C. x 1;x 0 D. x 0 Câu 47: Kết quả rút gọn của biểu thức A bằng: 10 15 20 25 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 48: Giá trị của biểu thức A tại x 4 bằng: A. 5 B. 3 C. 2 D. không xác định Hãy trả lời các câu hỏi 49, 50 Cho ABC vuông tại A AB AC , đường trung tuyến AM. Câu 49: Biết AB 5cm; AM 6,5cm. Tính SABC A. 30cm2 B. 30,5cm2 C. 45cm2 D. 84,5cm2 Câu 50: Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của M lên AB, AC. Tứ giác ADME là hình gì? A. hình thoi B. hình bình hành C. hình vuông D. hình chữ nhật