Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề thi 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề thi 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_thi_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề thi 102 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 102 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm). A 3;5 , B 1;3 Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho và đường thẳng d :2x y 1 0 , IA . đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số IB A. 6. B. 4. C. .2 D. 1. 1 1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2x 1 là 1 1 1 1 1 1 1 ; ; . ; . ; . ; ; . A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 2 2 x a ax b 0 Câu 3: Cho a,b là các số thực dương , khi đó tập nghiệm của bất phương trình là b b b ;a ; . ;a . ; a; . ; b a; . A. a B. a C. a D. x 3 4 2x Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 3 4x 1 là 4; 1 . ; 1 . ;2 . 1;2 . A. B. C. D. m Câu 5: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c. Gọi a là độ dài đường trung R tuyến kẻ từ đỉnh A, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ? 2 2 2 abc a b c 2 b c a S . 2R. 2 2 2 ma . A. 4R B. sin A sinB sin C C. .a D.b c 2bc cos A 2 4 Câu 6: Cho f (x), g(x) là các hàm số xác định trên ¡ , có bảng xét dấu như sau: f (x) 0 Khi đó tập nghiệm của bất phương trình g(x) là 1;2 3; . 1;2 3; . A. B. 1;2 3; . 1;2 C. D. . d : 7x 3y 1 0 d Câu 7: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ? u 2;3 . u 3;7 . u 3;7 . u 7;3 . A. B. C. D. 4 3x 8 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là 4 4 4 ; . ; 4; . ;4 . 3 ;4 . 3 3 A. B. C. D. 2 Câu 9: Bất phương trình (16 x ) x 3 0 có tập nghiệm là 3 [4; ) A. [4; ). B. . C. . D. ( ; 4][4; ) [3;4]. 4sin x 5cos x P Câu 10: Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức 2sin x 3cos x là Trang 1/3 - Mã đề thi 102
- A. .2 B. 2. C. 9. D. 13. f (x) x2 2 m 1 x m2 3m 4 Câu 11: Tam thức không âm với mọi giá trị của x khi A. .m 3 B. . m 3 C. . mD. 3. m 3 2x - 5 x - 3 > Câu 12: Bất phương trình 3 2 có tập nghiệm là 1 2; . ;1 2; . 1; . ; . A. B. C. D. 4 x y 2 x2 y xy2 2m2 Câu 13: Cho hệ phương trình , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm. m 1; m ; 1 m 1;2 m 1;1 A. . B. . C. . D. . Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai ? x 3 x 3 0 2 x 4 x x 0 x ¡ . 2 x 1 A. x 3x x 0. B. x 3 0 . C. D. .x 1 C : x 1 2 y 2 2 9 Câu 15: Xác định tâm và bán kính của đường tròn . I 1;2 I 1;2 A. Tâm , bán kính R 3 . B. Tâm , bán kính R 9 . I 1; 2 I 1; 2 C. Tâm , bán kính R 3 . D. Tâm , bán kính R 9 . x2 m 2 x 8m 1 0 Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình vô nghiệm. m 0;28 . m ;0 28; . m ;0 28; . m 0;28 . A. B. C. D. C : x 1 2 y 1 2 25 Câu 17: Cho đường thẳng :3x 4y 19 0 và đường tròn . Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 6. B. 4. C. 8. D. 3. x2 y2 1 Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp (E) có phương trình chính tắc là 25 9 . Tiêu cự của (E) là A. 8. B. 2. C. 16. D. 4. 3 sin 900 1800 Câu 19: Cho 5 . Tính cot . 3 4 4 3 cot . cot . cot . cot . A. 4 B. 3 C. 3 D. 4 2 2 2 2 Câu 20: Cho a,b,c,d là các số thực thay đổi thỏa mãn a b 2,c d 25 6c 8d. Tìm giá trị lớn nhất của P 3c 4d (ac bd) . A. 25 4 2. B. 25 3 2. C. 25 5 2. D. 25 10. B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm). Câu I (3,0 điểm). 1 x x 1 2 4 2 2 1) Giải phương trình x x 12 7 x . 2) Giải hệ bất phương trình x 4x 3 0 . Trang 2/3 - Mã đề thi 102
- 2 2 Câu II (1,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 1) (y 4) 4 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng : 4x 3y 2 0. Câu III (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn:x 3 x 1 3 y 2 y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ tên học sinh: Số báo danh: Trang 3/3 - Mã đề thi 102