Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hòa Bình

doc 3 trang thaodu 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_123_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 123 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Hòa Bình

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán – Lớp : 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề ( Đề có 03 trang ) Mã đề thi: 123 ( Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất và tô đen vào ô tương ứng cho mỗi câu trên giấy làm bài; đồng thời phải ghi rõ họ tên, lớp, môn thi, mã đề thi và số báo danh vào tờ giấy làm bài thi ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6,0 điểm ) 2n4 2n 2 Câu 1. Tính lim ta được kết quả 4n4 2n 5 1 3 A. 0B. C. D. 2 11 n 1 1 1 1 1 Câu 2. Tổng của cấp số nhân vô hạn , , , , , là 3 9 27 3n 1 1 3 A. B. C. D. 4 4 2 4 Câu 3. Dãy số nào dưới đây có giới hạn khác 0 n n 1 1 4 1 A. B. C. D. 2n n 3 n 5n2 3n3 Câu 4. Tính lim ta được kết quả 4n4 2n 1 3 5 3 A. B. 0 C. D. 4 4 4 x2 3x 2 Câu 5. Tính lim ta được kết quả x 1 x 1 A. 1 B. 1C. 2D. 2 x 3 Câu 6. Tính lim ta được kết quả x 1 1 x2 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 8 8 x2 1 khi x 1 Câu 7. Cho hàm số: f x 1 x . Khi đó lim f x bằng x 1 2x 2 khi x 1 A. –1 B. 0 C. 1 D. 2x 1 khi x 1 x Câu 8. Cho hàm số: f (x) Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? x2 x khi x 1 x 1 A. lim f (x) 1 B.lim f (x) 1 C. lim f (x) 1 D. Không tồn tại f(1) x 1 x 1 x 1 y4 1 Câu 9. Tính lim ta được kết quả y 1 y3 1 3 4 A. B. 0 C. D. 4 3 2x4 x3 2x2 3 Câu 10. Tínhlim ta được kết quả x x 2x4 Trang 1 /3 - Mã đề 123
  2. A. 2 B. 1 C. 1D. 2 ax 3 khi x 1 f (x) Câu 11. Để hàm số 2 liên tục trên R thì a bằng x x 1 khi x 1 A. -2 B. -1 C. 0 D. 1 Câu 12. Xét phương trình x5 x 1 0 (1), trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. (1) có nghiệm trên khoảng (-1; 2)B. (1) có nghiệm trên khoảng (0; 2) C. (1) có nghiệm thựcD. (1) vô nghiệm Câu 13. Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ .Với a b c d; a,b,c,d ¡ thoả mãn f (a) 1; f (b) 1; f (c) 0; f (d) 2018 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Phương trìnhf (x) 0 có ít nhất một nghiệm trên a;b B. Phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm trên a;d C. Phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm trên c;d D. Hàm số y f (x) liên tục tại x = 0 2x 1 Câu 14.Tính lim ta được kết quả x 1 x 1 A. 2 B. C. D . 2 3 Câu 15. Số gia của hàm số f (x) x ứng với x0 2 và x 1 bằng bao nhiêu? A B1. 9 . 7 C D 19 7 2x 1 Câu 16. Hàm số y có đạo hàm là: x 1 1 3 1 A. y/ = 2 B. y / C. y / D. y / (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 2 Câu 17. Hàm số y 2x 1 có đạo hàm là: x 2 2x2 8x 6 2x2 8x 6 2x2 8x 6 2x2 8x 6 A. y ' B. C.y ' D. y ' y ' x 2 (x 2)2 x 2 (x 2)2 Câu 18. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có tập nghiệm là: A. {-1; -3} B. {-1; 3} C. {1; 3} D. {1; -3} Câu 19. Giả sử các hàm số dưới đây đã xác định. Chọn mệnh đề đúng: 1 sin 2x A. y tan 4x y ' B. y cos 2x y ' cos2 4x cos 2x C. y sin 3x y ' 3cos3x D. y 2 sin2 x y ' sin 2x Câu 20. Cho hàm số f(x) xác định trên D 0; cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là: 1 3 1 x x A. f ‘(x) = B. f x ‘(x) = x C. f ‘(x) = D. f ‘(x) = x 2 2 2 x 2 Câu 21. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x3 x 2017 tại điểm có hoành độ x 0 . A kB. .C1 D k 12 k 6 k 12 2 Câu 22. Hàm số y = f(x) = , khi đó f ‘(3) bằng: cos( x) 8 4 3 A. 0 B. C. D. kết quả khác 3 3 Câu 23. Khẳng định nào dưới đây là sai A. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau nếu góc giữa chúng là góc vuông B. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia Trang 2 /3 - Mã đề 123
  3. C. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó D. Hình lập phương là lăng trụ xiên. Cho hình bình hành ABCD, phát biểu nào dưới đây sai Câu 24.           A. BA+AB=0 B. CA.B .D .C .D 0 DA AC DB .AC AB AD Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,SA vuông góc với đáy, gọi I là trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC là A. SB . B SC.A.D SC SI Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC và AB  BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây? A. S¶IA. B.S· CA. C.S· CB. D. S· BA. Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. DA . B BC.A.D AC BD Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là: A. 450. B. 600.C. 30 0.D. 90 0. 2 Câu 29. Vi phân của hàm số y = (x - 1) . là 2 A. dy = 2(x - 1)dx. B. dy = 2(x - 1). C. dy = (x - 1)dx. D. dy = (x - 1) dx. Câu 30. Cho hàm số f (x)= 2x 2 + 16 cos x - cos 2x . Tính giá trị của f ¢¢(p). A. f ¢¢(p)= 24. B. f ¢¢(p)= 4. C. f ¢¢(p)= - 16. D. f ¢¢(p)= - 8. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4,0 điểm ) Câu 1 (1,0 điểm): x2 5x 6 a/ Tính giới hạn sau .lim x 1 x 1 b/ Chứng minh rằng phương trình 2x3 6x 1 0 luôn có nghiệm trên tập các số thực .¡ Câu 2 (1,0 điểm): x 1 Cho hàm số y f (x) (H), viết phương trình tiếp tuyến với (H) tại .M 0; 1 x 1 Câu 3 ( 1,5 điểm): Cho hình choùp S.ABCD, coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng taâm O cạnh a. Biết SA  (ABCD), SA = a 3 . a/ Chứng minh rằng mặt phẳng (vuôngSBD) góc với mặt phẳng . SAC b/ Xác định số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) . c/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD. Câu 4 (0,5 điểm) Cho hàm số y f (x) x3 2x2 m 1 x 2m, với .m Tìm ¡ m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số đã cho vuông góc với đường thẳng . : 2x y 2018 0 Hết Trang 3 /3 - Mã đề 123