Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_104.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 104 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN : VẬT LÍ Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) MÃ ĐỀ 104 Họ và tên số báo danh C©u 1 : Công thức tính nhiệt lượng là A. Q mc B. Q mc t C. Q m t D. Q c t C©u 2 : Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2 dm 3 áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí. A. Giảm 4 dm3 B. Giảm 2 dm3 C. Tăng 4 dm3 D. Tăng 2 dm3 C©u 3 : Một học sinh ném thẳng đứng lên cao một vật có khối lượng 200g với vận tốc ban đầu 8 m/s từ 2 độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s . Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?( Chọn mốc thế năng tại mặt đất) A. 6,11 (m/s) B. 8,64 (m/s) C. 9,80 (m/s) D. 12,22 (m/s) C©u 4 : Trên đồ thị (p,V), đường đẳng áp là: A. Đường thẳng có phương qua O. B. Đường thẳng vuông góc với trục p. C. Đường hyperbol. D. Đường thẳng song song với trục p. C©u 5 : Trong hệ tọa độ OpT đường nào sau đây là đường đẳng tích ? A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ C. Đường thẳng cắt trục Op tại điểm p = p0 D. Đường hypebol C©u 6 : Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình? p p V A. = const. B. = const. C. = const. D. p V = p V . V T T 1 1 3 3 C©u 7 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng xác định tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. C©u 8 : Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định? A. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ B. Áp suất, thế tích, khối lượng C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng C©u 9 : Cho một viên đạn có khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo phương ngang với vận tốc 500m/s. Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương tạo với phương ngang góc nào, với vận tốc là bao nhiêu ?. Bỏ qua mọi tác dụng của không khí đối với viên đạn. Lấy g = 10m/s2. 500 2m / s; 450 A. 300 2m / s; 250 B. 200 2m / s;350 C. 400 2m / s;150 D. C©u 10 : Tính chất nào sau đây không phải của vật chất ở thể khí A. Chuyển động hỗn loạn B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng C. Chuyến động không ngừng D. Chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng cố định C©u 11 : Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ 20 0C lên 100 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K. A. 1672.103 J. B. 3344.103 J C. 1267.103 J. D. 2508.103 J. C©u 12 : Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? Xung của A. Công cơ học B. Lực quán tính C. Động lượng D. lực(xung lượng) C©u 13 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A 0. C. Q > 0 và A > 0. D. Q < 0 và A < 0. C©u 14 : Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh kín thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi? MÃ ĐỀ 104 1
  2. A. Áp suất khí giảm. B. Khối lượng khí tăng. C. Áp suất khí tăng. D. Nhiệt độ khí giảm. C©u 15 : Một vật khối lượng 200g có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2, Khi đó vật ở độ cao: A. 8cm B. 4cm C. 8m D. 4m C©u 16 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng: A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử C©u 17 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các giảm đi. dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng là một dạng năng lượng. C©u 18 : Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27°C đến 127° C, áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất: A. Tăng 1 atm B. Tăng 3,7 atm C. Tăng 4,7 atm D. Giảm 3 atm C©u 19 : Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng: 1 2 1 1 1 2 Wt k.( l) A. Wt k. l B. Wt k. l C. Wt k.( l) D. 2 2 2 2 C©u 20 : Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72Km/h. Động lượng của hòn đá là: p = 360 kg m/s. A. B. p = 100 kg.m/s C. p = 100 kg.km/h. D. p = 360 N/s. C©u 21 : Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với quãng đường đi A. công suất. B. C. thế năng. D. vận tốc. được. C©u 22 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ? V p T p p A. const B. 1 2 C. 1 3 D. V~T. T p2 T1 T1 T3 C©u 23 : Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 v2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi hướng chếch 0 lên trên hợp với v1 góc 60 ? A. 14 (kg.m/s) B. 7 3 (kg.m/s) C. 237 (kg.m/s) D. 2 (kg.m/s) C©u 24 : Một vật chuyến động không nhất thiết phải có: A. Cơ năng B. Động năng C. Thế năng D. Động lượng C©u 25 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công cản. C. Công phát động. D. Công suất. C©u 26 : Viên dạn khối lượng m = l0g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = lm và đứng yên.Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bao nhiêu? A. 25° B. 37° C. 32° D. 42° C©u 27 : Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không C. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không C©u 28 : Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 20 atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây? A. 4 atm B. 10 atm C. 5 atm D. 20 atm C©u 29 : Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. MÃ ĐỀ 104 2
  3. C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C©u 30 : Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. 60 J. B. 340 J. C. 200 J. D. - 60 J. C©u 31 : Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong qúa trình vật chuyển động từ M tới N thì A. Thế năng giảm B. Động năng tăng C. Cơ năng không đổi D. Cơ năng cực đại tại N C©u 32 : Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 27 0C thì thực hiện quá trình biến đổi: nhiệt độ tăng thêm 200C, áp suất tăng 1,5 lần và thể tích bằng 16 lít. Thể tích ban đầu của khối khí bằng: A. 13,8 lít. B. 22,5 lít. C. 12,1 lít. D. 24,5 lít. C©u 33 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pT p V p V VT pV A. hằng số B. 1 2 2 1 C. hằng số D. hằng số V T1 T2 p T C©u 34 : Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? A. Lực ngược hướng với vận tốc của vật B. Lực vuông góc với vận tốc của vật C. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó. D. Lực cùng hướng với vận tốc của vật C©u 35 : Trường THPT Lê Quý Đôn tổ chức một cuộc thi chạy cho các học sinh . Có một học sinh có trọng lượng 700N chạy đều hết quãng đường 600m trong 50s. Tìm động năng của học sinh đó. Lấy g = 10m/s2. A. 5040J B. 50400J C. 8400J D. 10080J C©u 36 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C). A. 25,9 cm3. B. 35,9 cm3. C. 23 cm3. D. 32,5 cm3. C©u 37 : Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt? V1 V2 p1 V2 A. p1V1 p2V2 B. C. D. P1T1 P2T2 p1 p2 V1 p2 C©u 38 : Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 5.103kg sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 1440m. Lấy g = 10m/s2. Tính công của động cơ trong khi chuyển động thẳng đều A. 72.106 J B. 36.106 J C. 72.105 J D. 6.105 J C©u 39 : Động lượng được tính bằng: A. N.m/s B. N/s C. N.m D. N.s C©u 40 : Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105J B. 2,4.105J C. 8,64.104J D. 3,1.106J *HẾT* MÃ ĐỀ 104 3