Đề kiểm tra chất lượng nửa học kì 1 môn Toán Lớp 6

docx 11 trang Hoài Anh 18/05/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng nửa học kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_nua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng nửa học kì 1 môn Toán Lớp 6

  1. ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Kỳ thi: Kểm tra chất lượng nửa HKI Môn thi: Toán 6 Thời gian làm bài: 90’ Họ và tên: Phùng Tân Thành Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: Trường THCS Hoàng Đông
  2. Mức 3 Vận dụng Cộng Cấp độ Mức 1 Mức 2: (Nhận biết) Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao K Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL TL Q Biết khái niệm về tập hợp, 1. Tập hợp Thực hiện các phép Vận dụng linh phần tử của tập hợp. các số tự tính với số tự nhiên. hoat các phép tính Chỉ giá trị của chữ số nhiên và các trong N. trong một số tự nhiên phép toán 2 4 C1, C2,7,11, 1C14 1C15 8 Số câu C9 12 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 1 1.5 2 5 5% 10% 15% 20% 50% 2. Tính chất Hiểu t/c chia hết của Áp dụng quy tắc chia hết trong Biết được t/c chia hết 3,9 1 tông tìm bội vào giải tập hợp số tự :Biết được t/c chia hết 2,5 bài toán thực tế. nhiên 2 C 3,4 1C7 1C13 1C17 4 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.25 1,5 0,5 2,75 5% 2,5% 15% 5% 2,75% 3. Một số Nhận biết được yếu tố Áp dụng công hình phẳng trong hình bình hành. thức tính diện tích trong thực Biết công thức tính diện hình chữ nhật và tiễn. tích hình vuông và hình hình bình hành thoi Số câu 3C5,6,10 1c16 4 Số điểm 0.75 1,5 2,25 Tỉ lệ % 7,5% 15% 22,5% 8 4 1 2 1 1 17 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 1,5 3 2 0.5 10 20% 25% 50% 5% 100%
  3. PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG THCS HOÀNG ĐÔNG KIỂM TRA NỬA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC : 2020-2021 NỘI DUNG ĐỀ ( Đề gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đáp án đúng ở mỗi câu và ghi vào bài làm. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là. A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 3; 4; 5; 6 C. 2; 3; 4; 5; 6 D. 3; 4; 5; 6; 7 Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 là: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Trong các số sau đây: 312; 333; 369; 972. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là A. 312 B. 333 C. 369 D. 972 Câu 4: Điền chữ số vào dấu * để số 37 * chia hết cho cả 2 và 5: A. * = 2 B. * = 5 C. * = 0 và * = 5 D. * = 0 Câu 5: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 Câu 6: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 7. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 8. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho số nào ?: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 9. Ư(18) là: A. 1;2;3;6;9;18 B. 2;3;6;9 C. 2;3;6;9;18 D. 2;4;6;9 Câu 10: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 11. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81 A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 8 Câu 12:kết quả của phép tính : 910 : 98 là. A. 9 B. 18 C. 81 D. 27 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm)
  4. Ngày thứ hai đầu tuần bạn Nam và bạn Ánh cùng nhau trực nhật. Biết rằng bạn Nam sau 12 ngày và bạn Ánh sau 18 ngày thì trực nhật lại. Hỏi số ngày ít nhất để hai bạn cùng nhau trực nhật? Khi đó hai bạn cùng trực vào thứ mấy? Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3.23 – 36:32 b) 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11 c) 200 : [119 – ( 25 – 2.3)] Câu 15: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) (x + 5) : 3 = 75 : 73 b) 3 .(x-1)4 = 243 c) (10 + 2x) . 42011 = 42013 Câu 16: (1,5 điểm) Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN. Câu 17: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để: (3푛 + 10)⋮(푛 + 1) HẾT Chú ý: Hs không được sử dụng máy tính
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I -Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D B A D D A D A A D C C II- Phần tự luận: (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 13 Gọi số ngày ít nhất cả 2 bạn cùng nhau trưc nhật là x 0.25 (1,5đ) (ngày, x ∈ N* ) Theo bài ra ta có : x ⋮ 12, x ⋮18 và x nhỏ nhất 0.25 Suy ra x là BCNN(12,18) 12= 22.3 0.25 18 = 2.32 Suy ra x = BCNN(12,18) = 36 0.25 Vậy số ngày ít nhất cả 2 bạn cùng nhau trưc nhật là 36 ngày Ta có 36 : 7 = 5 (dư 1) 0.25 Vậy khi đó hai bạn cùng trực vào thứ 3 0.25 a) 3.23 – 36:32=3.8-36:9 0.25 = 24 - 4 =20 0.25 a) 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11=10.71+10.18+10.11 =10.(71+18+11) 0.25 =10.100 14 =1000 0.25 (1,5đ) b) 200: [119 – ( 25 – 2.3)] 0.25 =200:[119 –( 25 – 6)] =200:[119 –19] 0.25
  6. =200:100=2 a) (x + 5) : 3 = 75 : 73 0.25 (x + 5) : 3 = 72 15 (x + 5) : 3 = 49 0.25 (2,25đ) x + 5 = 49.3 x + 5 = 147 0.25 x =147-5 x =14 a) 3.(x-1)4 = 243 0.25 (x-1)3 = 243:3 (x-1)4 = 81 0.25 (x-1)4 = 34 suy ra: x-1=3 0.25 x = 4 c) (10 + 2x).42011 = 42013 10 + 2x = 42013 :42011 0.25 10 + 2x= 42 10 + 2x= 16 0.25 2x = 16-10 0.25 x = 3 16 Nửa chu vi hình chữ nhật DCMN là: 180 : 2 = 90cm 0.25 (1.5đ) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 phần 0,25 Chiều dài của hình chữ nhật DCMN là: 90 : 5 x 4 = 72cm 0.25 Chiều rộng của hình chữ nhật DCMN là: 90 – 72 = 18cm 0.25 Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18.72 = 1296cm2 0,25 Diện tích hình bình hành ABCD là: 72.20 = 1440cm2 Diện tích hình H là: 1296 + 1440 = 2736cm2 0,25
  7. b.Ta có 3n + 10 = (3n + 6) + 4 = 3.(n + 2) + 4 0,25 17 để ( 3n + 10) (n + 2) => 4 (n + 2) (0,5đ) => n + 2 Ư(4) = {1; 2; 4} => n = 0 ; n= 2 0,25 ( Lưu ý HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Kỳ thi: Kểm tra chất lượng HKI Môn thi: Toán 6 Thời gian làm bài: 90’ Họ và tên: Phùng Tân Thành Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: Trường THCS Hoàng Đông PHÒNG GD-ĐT DUY TIÊN TRƯỜNG THCS HOÀNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC : 2021-2022 NÔI DUNG ĐỀ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):Hãy chọn đáp án đóng trong các câu sau Câu 1. Cho các tập hợp sau tập hợp nào có số phần tử là 16. A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ; 28; 30; 32;34} B = {3; 4; 5; 6; ;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ; 42} Câu 2. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M. B. Số 9 là phần tử của tập hợp M. C. Số 7 không phải là phần tử của tập hợp M. D. Số 8 là phần tử của tập hợp M. Câu 3: Tập hợp các số nguyên bao gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương . B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9 B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52 Câu 5: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2
  8. Câu 6: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG. Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào chia cho 9 có số dư là 2. A.(18 + 198 + 1039) C. (3 . 6 + 27) B.18 + 36 + 47 D. 9 . 3 - 12 Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 9: Cho biểu thức A = 3. 7.8 + 13. 14 .5 biểu thức A chia hết cho: A. 3 B. 7 C. 13 D.14 Câu 10: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 12cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90cm2 B. 96cm2 C. 108cm2 D. 120cm2 Câu 11: Số đối của các số - 12 và 5 lần lượt là các số: A. 12 và - 5 B. - 12 và - 5 C. 12 và 5 D. - 5 và 12 Câu 12: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
  9. A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính : a) 23. 15 – 23.5 b) 23. 15 - [105 - (15 - 10)2] c) 71 30 37 81 37 Câu 1đ. (2,0 điểm). Tìm x Z biết : a) 11 + (15 - 2x) = 0 b) 129 35 x 55 c) 27 – 2.5 x-2 = 58 : 56 Câu 15. (1,5 điểm) Một trường THCS có 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều không thừa em nào ? Tính số học sinh mỗi khối trong một hàng dọc? Câu 16. (1,5 điểm) Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 15cm, BC = 8cm và DG = 10 cm. Câu 17.(0.5 điểm) Thay số a,b để 392a4b chia hết cho 45 HẾT (Chú ý: Hs không được sử dụng máy tính). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I -Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 MÃ 01 A B D A C A B C B B A C Câu Đáp án Điểm
  10. a 23. 15 – 23.5 = 23 ( 15 – 5 ) 0,25 Câu 13 = 8.10 = 80 0,25 23. 15 - [105 - (15 - 10)2] = 8. 15 - [105 - 52] b = 120 - [105 - 25] 0,25 = 120 - 80 0,25 = 40 c 71 30 37 81 37 = 71+ 30 – 37 – 81 + 37 0,25 = 71+ 30 – 81 0,25 = 101- 81 = 20 a 11 + (15 - 2x) = 0 15 – 2x = -11 0,25 2x = 15 - ( - 11) Câu 14 2x = 26 0,25 x = 13 129 35 x 55 0,25 b 35 – x = -129 -55 35 – x = -184 0,25 x = 35 – (-118) x = 219 0,25 27 – 2.5 x-2 = 58 : 56 27 – 2.5 x-2 = 52 0,25 c 27 – 2.5 x-2 = 25 2.5 x-2 = 2 0,25 5 x-2 = 1 5 x-2 = 50  x - 2 = 0 0, 25  x = 2 Câu 15 Gọi số hàng dọc của mỗi khối lớp là a (a N*). 0,25 Để học sinh mỗi khối lớp không thừa em nào thì 300 a ; 276  a ; 0,25
  11. 252  a và a lớn nhất, nên a là ƯCLN (300 ; 276 ; 252). Ta có : 300 = 22. 3. 52 ; 276 = 22. 3. 23 ; 252 = 22. 32. 7 0,25 ƯCLN (300 ; 276 ; 252) = 22. 3 = 12 N* 0,25 Vậy có thể xếp được nhiều nhất 12 hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp không thừa em nào. 0,25 Số hs mỗi khối trong hàng dọc là +) Khối 6 là 300 : 12 = 25 (hs) +) Khối 7 là 276 : 12 = 23 (hs) 0,25 +) Khối 8 là 252 : 12 = 21 (hs) Câu 16 Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 15.8 = 120cm2 0,5 Diện tích hình tam giác DEG là: 8.10 : 2 = 80cm2 0,5 Diện tích phần tô màu là: 120 – 80 = 40cm2 0,5 Câu 17 Ta có 45 = 5.9 mà (5,9) = 1 => để 392a4b chia hết cho 45 thì 392a4b chia hết cho 5 và 9 0,25 Vì 392a4b chia hết cho 5 => b = 0 hoặc 5 Với b = 0 ta có số 392a40 chia hết cho 9 => a = 9 Với b = 5 ta có số 392a45 chia hết cho 9 => a = 4 Vậy các số cần tìm là: 392940 và 392445 0,25 ( Lưu ý HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)