Đề kiểm tra chung l lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 6150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chung l lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chung_l_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chung l lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Thanh Giản (Có đáp án)

  1. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A . Tổ Lý – Tin KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 ( 2019 -2020 ) - Môn: Lý 12 Thời gian: 45 phút – MÃ ĐỀ 201 Câu 1. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  chu kì T của sóng là v v A. = . B. =2 vT . C.  = vT . D. = . 2 T T Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F = kx.B. F = − kx.C. .D. . F kx2 F kx 2 2 Câu 3. Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ là A. 12,5 s. B. 0,08 s. C. 1,25 s. D. 0,8 s. Câu 4. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. cùng tần số. D. luôn ngược pha. Câu 5. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau ℓà hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời C. cùng tần số, cùng phương. gian. D. cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. pha không đổi theo thời gian. Câu 6 . Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2 ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. 2 f . B. f . C. 4 f . D. 0,5 f . Câu 7. Lượng năng lượng sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm là A. độ to của âm.B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. công suất âm. Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 B. 2n với n = 0, 1, 2 C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 D. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 2 4 Câu 9. Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 10. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. Câu 11. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 12. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng Đề 201 trang1 30 câu trắc nghiệm
  2. với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí A. (2). B. (3). C. (1). D. (4). Câu 13. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức A. m1 = 2 m2 . B. m2 = 4m1. C. m1= 4m2. D. m1 = 2m2. Câu 14 . Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1 cost và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2 2E E E 2E A. . B. . C. . D. . 2 A2 A2 2 2 2 2 A2 A2 2 2 2 1 2  A1 A2 1 2  A1 A2 Câu 15. Một nguồn dao động phát ra sóng âm có chu kì là 4.10-5 s. Sóng âm này được gọi là A. âm mà tai người nghe được. C. hạ âm. B. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. 0,1cos 20 t 0,79 rad. B. 0,1cos 20 t 0,79 rad. C. 0,1cos 10t 0,79 rad. D. 0,1cos 10t 0,79 rad. Câu 17. Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu x diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Chu kì của dao động là A. 0,2 s. B. 0,1 s. O 0,2 t (s) C. 0,4 s. D. 0,3 s. Câu 18. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 4,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm. Câu 19. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài  1dao động điều hòa với chu kì T 1; con lắc đơn có chiều dài  2 ( 2 <1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 -  2 dao động điều hòa với chu kì là 2 2 2 2 T1T2 T1T2 A. . B. T1 T2 . C. D. . T1 T2 T1 T2 T1 T2 Câu 20. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 47,1 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 35 cm/s. Câu 21. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos 6πt 2πx cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 1 m/s. 6 3 Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số Đề 201 trang2 30 câu trắc nghiệm
  3. A. 6 Hz.B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 23. Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 2,5 cm. B. 7,5 cm. C. 10,0 cm. D. 5,0 cm. Câu 25. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz. B. 25 Hz. C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 26 . Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 4%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần có giá trị xấp xĩ A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%. Câu 27. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; giảm chiều dài đi một đoạn 45 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 75 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 125 cm. C. 225 cm. D. 100 cm. Câu 28. Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 27 s. Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5 km/s và 8 km/s. Tâm chấn động đất cách nơi nhân tín hiệu A. 570 km. B. 630 km. C. 360 km. D. 320 km. Câu 29. Tại phòng Vật Lý trường THPT Phan Thanh Giản, một học sinh khối 12 sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp là thí nghiệm về con lắc đơn. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn lần lượt là T = 1,919 s ± 0,001 s và ℓ = 0,900 m ± 0,002 m. Lấy 3,14 và bỏ qua sai số của . Kết quả đo là A. g = (9,639 ± 0,003) m/s2. B. g = (9,639 ± 0,031) m/s 2. C. g = (9,544 ± 0,003) m/s2. D. g = (9,544 ± 0,035) m/s 2. Câu 30. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần xấp xỉ A. 109,50. B. 86,50. C. 52,50. D. 124,50. HẾT Đề 201 trang3 30 câu trắc nghiệm
  4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 – LÝ 12 MÃ ĐỀ 201 202 203 204 1 C C A A 2 B B A D 3 B A C A 4 C D C D 5 D A A D 6 B A C A 7 B B C D 8 A B C D 9 C D D A 10 B C C C 11 C B A B 12 D C C B 13 C B D C 14 A B B C 15 D A B B 16 D B C B 17 C B B A 18 D D D A 19 B A B D 20 B A D B 21 B C C D 22 A B B A 23 A C C C 24 D C D B 25 B C C A 26 D D A B 27 B A C C 28 C B D C 29 B B D D 30 A D A D Đề 201 trang4 30 câu trắc nghiệm