Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 002 - Trường THPT Xuân Hưng

doc 4 trang thaodu 2590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 002 - Trường THPT Xuân Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_2020_ma_de_002_tru.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2020 - Mã đề 002 - Trường THPT Xuân Hưng

  1. Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG Đề thi môn: VẬT LÍ Mã đề thi : 002 Thời gian làm bài 50 phút Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . Họ, tên thí sinh: Câu 01. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ)(A > 0, ω > 0). Pha của dao động là: A. ω B. cos(ωt + φ). C. ωt + φD.φ. Câu 02. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. chu kì dao động của con lắc là: 1 m k 1 k m A. B. 2 C. D. 2 2 k m 2 m k Câu 03. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 04. Cường độ dòng điện i 4cos120t A có giá trị hiệu dụng bằng A. 4 2 A.B. 2 A.C. 4 A.D. 2 2 A. Câu 05. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng: A. chàm. B. đỏ. C. tím.D. lam. Câu 06. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia . B. Hồng ngoại. C. Tia anpha. D. Tia . Câu 07. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về được tính theo biểu thức: 1 1 A. kx B. k x2 C. kx D. kx2 2 2 Câu 08. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ: A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 09. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 (giá trị hiệu dụng) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại I 0 (giá trị hiệu dụng I) và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Biểu thức nào sau đây đúng khi được dùng để tính công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch? Trang 1
  2. Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 002 1 2 A. U I0. B. RI. C. UI0cos. D. RI 2 Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Biên độ của dao động cưỡng bức A. có giá trị không đổi. B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bước và tần số riêng của hệ dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 11. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. N2 N1 .B. N2 N1 .C. . N2 N1 D. . N2 N1 1 Câu 12. Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liền kề là: A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 20 cm. Câu 13. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng trung vô tuyến? A. 20000 m.B. 6000 m.C. 500 m.D. 60 m. Câu 14. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện  0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là : hA A c hc A.  0 = B.  0 = C.  0 = D.  0 = c hc hA A Câu 15. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là: A. 4r0 .B. .C. .D. . r0 9r0 16r0 Câu 16. Nếu sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có bước sóng giảm dần thì thứ tự đúng là: A. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen B. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen C. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen D. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại Câu 17. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A. 105V/mB.10 4V/mC. 5.10 3V/mD. 3.10 4V/m Câu 18. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là A. 120 Ω. B. 7,5 Ω. C. 15 Ω. D. 30 Ω Câu 19. Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 6 2 cos(100t) A. Một ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với đoạn mạch có số chỉ là: A. 5 A. B. 6 A. C. 4 A. D. 6 2 A. Trang 2
  3. Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 002 Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ tư (tính từ vân trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng: A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. 2 2 3 1 2 Câu 21. Xét một phản ứng hạt nhân: H 1 + H1 → He2 + n0 . Biết khối lượng của các hạt nhân H 1 2 mH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c . Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. 19 16 Câu 22. Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 8 O X , hạt X là A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt . Câu 23. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể có giá trị nào sau đây? A. 20 cm. B. 1 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. Câu 24. Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 200 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 30 Hz. Số cặp cực của rôto là: A. 6. B. 4. C. 7,. D. 9. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 26. Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong đều A. phải có điều kiện về bước sóng giới hạn cho ánh sáng kích thích để hiện tượng có thể xảy ra. B. là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp đến kim loại đó. C. là hiện tượng vật liệu dẫn điện kém trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu ánh sáng thích hợp. D. được ứng dụng để chế tạo pin quang điện. Câu 27. Chương trình phát thanh của Đài Tiếng nói nhân dân TP.Hồ Chí Minh phát trên sóng vô tuyến FM có tần số 99,9 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này là: A. 300 m. B. 30 m. C. 3000 m. D. 3 m. Câu 28. Một sợi dây đàn hồi được căng ngang có hai đầu cố định, chiều dài dây là 60 cm. Trên dây đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả 2 nút sóng ở hai đầu dây). Tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 40 m/s. D. 80 m/s. Câu 29. Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là A. 100 mA. B. 20 mA. C. 50 mA. D. 10 mA. Câu 30. Khi chiếu một bức xạ kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ra ánh sáng huỳnh quang màu chàm. Bức xạ kích thích đó không thể là: A. tia tử ngoại. B. ánh sáng tím C. ánh sáng trắng D. Tia hồng ngoại. Câu 31. Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là Trang 3
  4. Đề thi môn vật lí có 4 trang Mã đề 002 A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm Câu 32. Năng lượng của nguyên tử hyđrô ứng với trạng thái dừng thứ n được cho bởi biểu thức En = 13,6 − , (eV), trong đó n là một số nguyên, n = 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với êlectron trên các quỹ n2 đạo K, L, M, N Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn tương ứng với bức xạ có bước sóng: A. 164,3 µm. B. 0,487 µm. C. 164,3 nm. D. 4,87 µm.  Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2t + )cm (t tính bằng s). Thời 3 gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm về tới vị trí vật có li độ x= - 3cm là 1 5 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 12 12 3 Câu 34. Đặt điện áp u = 200 2 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị R 1= 20 Ω hoặc R2 = 80 Ω, công suất tiêu thụ trong mạch đều bằng P. Giá trị này của P là: A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 100 2 W. Câu 35. Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy 2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là: A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2. Câu 36. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một không gian truyền âm coi như đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, M là trung điểm của A, B. Mức cường độ âm tại A, B lần lượt là 80 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại M là A. 45,9 dB. B. 50,3 dB. C. 64,8 dB. D. 54,8 dB. Câu 37.Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 8 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 21.B. 17.C. 19.D. 22. 210 4 Câu 38. Cho phản ứng phóng xạ: 84 Po → 2 He + X + E, trong đó X là hạt nhân con và E là năng lượng tỏa ra từ phản ứng. Cho biết có thể lấy gần đúng khối lượng của một hạt nhân (theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Động năng của hạt sinh ra bằng : A. 0,98E B. 0,02E C. E D. 0,5E Câu 39. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 7 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là: A. 90,4%.B. 77,9%.C. 88,7%.D. 88,9%. Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm. Trong khoảng thời gian 1 s, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 18 cm. Tính tốc độ của vật ở thời điểm kết thúc quãng đường. A. 42,5 cm. B. 48,66 cm. C. 27,2 cm. D.31,4 cm. Hết Trang 4