Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Huỳnh Phúc Chinh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Huỳnh Phúc Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_lop_6_huynh_phuc_chinh.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Huỳnh Phúc Chinh
- Gv Huỳnh Phúc Chinh. Đt: 0969772035 Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp : . . . . . . Môn : Số Học Thời gian : 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x < 20 là : a) A = 15; 16; 17; 18; 19 b) A = 16; 17; 18; 19; 20 c) A = 16; 17; 18; 19 d) A = 15; 16; 17; 18; 19; 20 2) Tính số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . . . ; 75. a) 57 b) 58 c) 59 d) 60 3) Số liền sau của số 99 là: a) 98 b) 100 c) 101 d) 97 4) Viết gọn tích 6.6.6.6.6 , cách viết nào đúng: a) 63 b) 64 c) 65 d) 66 5) Cách tính đúng là: a) 55:5 = 55 b) 55:5 = 54 c)55:5 = 53 d) 55:5 = 14 6) Cách tính đúng là : 2 3 5 2 3 6 2 3 6 2 3 5 a) 2 . 2 = 2 b) 2 . 2 = 2 c) 2 .2 = 4 d) 2 . 2 = 4 B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 2 : (4 điểm) Thực hiện phép tính : a) 46 + 17 + 54 b) 24. 57 + 24. 43 c) 5.42 – 18 : 32 d) 168 : 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ] Bài 2 : (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) x . 2 = 50 b) 53 + ( 124 – x) = 87 c)12x – 33 = 32 . 33
- Gv Huỳnh Phúc Chinh. Đt: 0969772035 KIỂM TRA 1 Tiết Họ và Tên: Mơn: Số học 6 (lần 1 ) Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Câu 2: Tập hợp Y = x x 9 . Số phần tử của Y là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . II.Tự luận: (8 điểm) Câu 7: ( 2đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ? Câu 8: (2 đ) Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 27. 62 + 27 . 38 b) 32.56 32.44 c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7} Câu 9: ( 3 đ) Tìm x biết : a)x + 37= 50 e) 3x =1 27 b) 2.x – 3 = 11 c) ( 2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6 Câu 10: ( 1 đ) Tính: S = 1 + 3 + 5 + . + 99