Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Phú

doc 1 trang thaodu 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_lop_6_lan_1_ma_de_001_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 lần 1 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Phú

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. SỐ HỌC - LẦN 1 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 (Đề có 1 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; Họ tên : Lớp : Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn: Câu 1: Phép tính 2 . 52 + 6 2 : 4 . 3 có kết quả là: A. 78 B. 79 C. 80 D. 77 Câu 2: Tập hợp B x N / 9 x 12 có số phần tử là: A. 4 B. 2 C. Ø D. 3 Câu 3: Cho tập hợp M = {2; x; 3}. Tập hợp con của tập hợp M là: A. {x; 5} B. (x; 3) M C. {x; 2} D. [2; 3] Câu 4: Cho tập hợp A ={1; a; b; 2}. Cách viết nào sau đây đúng: A. { 1} A B. 2 A C. b A D. a  A Câu 5: Kết quả phép tính 23 + 2 là: A. 24 B. 10 C. 6 D. 43 Câu 6: Tích 35 . 34 được viết gọn là : A. 39; B. 320; C. 620; D. 920 Câu 7: Viết kết quả phép tính 58 : 54 dưới dạng một lũy thừa : A. 512 B. 532 C. 58 D. 54 Câu 8: Tính số phần tử của tập hợp D các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: A. (997 - 101) : 2 + 1 = 449 phần tử B. (999 - 997) : 2 + 1 = 2 phần tử C. (999 - 103) : 2 + 1 = 449 phần tử D. (999 - 101) : 2 + 1 = 450 phần tử II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: ( 1 đ) Cho tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 11 và bé hơn 18. Hãy chỉ ra hai cách viết tập hợp P ? Câu 10 : ( 1.5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a/ 2019 . 73 + 27 . 2019 b/ 23 . 32 - 23 . 8 c/ 50 : {2 . [26 . 2 - (7 . 5 - 23 Câu 11 (1.5 đ). Tìm số tự nhiên x, biết: a/ ( x + 2019 ) – 1670 = 350 b/ 4x – 26 = 2 . 32 Câu 12 (2 đ). a/ Tìm x, biết: 2x + 2x + 2 = 2560 b/ (Toán thực tế): - Bạn Tèo muốn đánh số các vị trí đứng trên sân trường 1 đến 257 bằng các số tự nhiên. Hỏi bạn Tèo phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? BÀI LÀM Trang 1/1 - Mã đề 001