Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Gia Thủy (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Gia Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_i_mon_so_hoc_lop_6_truong_thcs_gia_thuy_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương I môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Gia Thủy (Có đáp án)

  1. Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao 1.Các dấu * Biết các * Chứng hiệu chia dấu hiệu chia minh một hết. hết cho 2, 3, tổng chia 5 và 9 hết cho một số. * Số câu 3 1 4 * Số điểm 1.5 1.0 2.5 * TL % 15% 10% 25% 2.*Số * Thông hiểu được * Dạng tìm BC nguyên tố. tập hợp các số thông qua tìm *Hợp số. nguyên tố ở hàng BCNN có đặt ẩn * ƯCLN. chục số x * BCNN * Nhận biết được: ƯCLN và BCNN. * Số câu 3 1 4 * Số điểm 1.5 2.0 3.5 * TL % 15% 20% 35% 3.Thứ tự . * Thực hiện thực hiện các phép tính ở phép tính. dạng không có dấu ngoặc * Số câu 2 2 * Số điểm 2.0 2.0 * TL % 20% 20% 4.Dạng tìm x * Tìm x N theo quy trình 2 bước, 4 bước. * Dạng cơ số bằng cơ số suy ra lũy thừa bằng lũy thừa. * Số câu 2 2 * Số điểm 2.0 2.0 * TL % 20% 20% * TS câu 3 3 5 1 12 * Số điểm 1.5 1.5 6.0 1.0 10 * TL % 15 % 15 % 60% 10 % 100%
  2. TRƯỜNG THCS GIA THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên: . MÔN SỐ HỌC 6 Lớp: Thời gia làm bài 45 phút Điểm Lời cô phê Đề bài I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm).Em hãy khoanh tròn câu đúng. Câu 1: Cho S = 1 + 3 + 5 + x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số tự nhiên khác 0. Câu 2:Trong các số: 2016, 2017, 2018, 2019. Số (3) nhưng (9) là : A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019 Câu 3:Trong các số: 63, 65, 66, 67. Số nguyên tố là : A. 63 B. 65 C. 66 D. 67 Câu 4: Để số 11*.Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 1 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 5: ƯCLN(6, 9, 15) bằng : A. 1 B. 3 C. 6 D. 15 Câu 6: BCNN(5, 10, 15). Có giá trị khác 0 bằng : A. 15 B. 30 C. 150 D. 750 II/ Tự luận: (7,0 điểm). Bài 1:(2,0 điểm).Thực hiện phép tính: a/ 92 – 72 + 52 b/ 67: 65– 22.23 Bài 2:(2,0điểm). Tìm x N. Biết: a/ 181– 9.(x + 7) = 100 b/ 5x – 25 = 100 Bài 3:(2,0điểm)Học sinh khối 6 của một trường. Khi xếp hàng thành 14 hàng, 21 hàng, 28 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 đó? Biết rằng có khoảng 250 đến 300 học sinh. Bài 4:(1,0 điểm)Chứng minh rằng: ab ba11 Bài làm
  3. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).(Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D C B B Tự luận: (7,0 điểm). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1:(2,0 điểm) * Thực hiệnphép a/ 92 – 72 + 52 = 81 – 49 + 25 = 57 1,0 tính: b/ 67: 65– 22.23 = 62 – 25 = 36 – 32 = 4 1,0 Bài2:(2,0điểm) a/ 181– 9.(x + 7) = 100 * Tìm x N biết: 9.(x + 7) = 181 – 100 0,25 9.(x + 7) = 81 0,25 (x + 7) = 81: 9 0,25 x + 7 = 9 0,25 x = 9 – 7 0,25 x = 2 0,25 b/ 5x – 25 = 100 5x = 100 + 25 = 125 = 53 0,25 x = 3 0,25 Bài 3:(2,0điểm) GIẢI: Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm. 0,25 Theo bài toán ta có: x BC(14, 21, 28) và 250 x 0,25 300 14 2.7  2 Ta có: 21 3.7  BCNN(14,21,28) 2 .3.7 4.3.7 84 0,75 28 22.7  0,25 Vì BC(14, 21, 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252; 0,25 336; } 0,25 Mà x BC(14, 21, 28) và 250 x 300 x = 252 Vậy khối 6 có 252 học sinh. Bài 4:(1,0 điểm) Ta có: ab ba 10a b 10b a 11a 11b 11(a b)11 0,75 * Chứng minh: 0,25 Vậy: ab ba11 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.