Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III I.MỤC TIấU : 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương III – Tam giỏc đồng dạng - Kiểm tra khả năng vận dụng cỏc kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài tập toỏn hỡnh học về tam giỏc đồng dạng - Lấy điểm kiểm tra hệ số 2. 2. Kĩ năng: - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải bài tập, bước đầu suy luận cỏc bài tập đơn giản. 3. Thỏi độ: - Làm bài nghiờm tỳc, yờu thớch mụn học. II.CHUẨN BỊ : - GV : Ra đề - đỏp ỏn, in sẵn đề kiểm tra - HS: + Học bài, ụn bài kĩ trước khi thi. + Chuẩn bị giấy, bỳt, MTCT, đồ dựng học tập đầy đủ. III. NỘI DUNG: ĐỀ 1: 1. Ma trận nhận thức: Tầm Số Trọng Tổng Điểm TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng quan tiết số điểm 10 trọng Chương III- Tam giỏc đồng dạng 18 (18 tiết) 1 Đ1. Định lớ Talet trong tam giỏc. 3 18 1 18 1.0 Đ2. Định lớ đảo và hệ quả của định lớ Talet. 2 Đ3. Tớnh chất đường phõn giỏc của tam 2 12 2 24 1.5 giỏc. 3 Đ4. Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng. Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 7 40 3 120 5.0 Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
- 4 Đ8. Cỏc trường hợp đồng dạng của tam 3 18 2 36 2.0 giỏc vuụng. 5 Đ9. ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng 2 12 1 12 0.5 dạng. Kiểm tra chương. 17 100 210 10.0 2.Ma trận đề: Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu Tổng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng hỏi điểm 1 2 3 4 Đ1. Định lớ Talet trong tam giỏc. Cõu 1 Đ2. Định lớ đảo và hệ quả của định lớ 1.0 Talet. 1đ Đ3. Tớnh chất đường phõn giỏc của Cõu 2 1.5 tam giỏc. 1,5đ Đ4. Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng. Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất Cõu 3 5.0 Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. 5đ Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. Đ8. Cỏc trường hợp đồng dạng của Cõu 4 2.5 tam giỏc vuụng. 2,5đ Cộng Số cõu 1 2 1 4 Số điểm 1đ 4đ 5đ 10.0
- Đề 1 Bài 1: (1,0 điểm) A Cho hỡnh vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm M N AM = 3cm; AN = 6cm B C Chứng tỏ: MN // BC. Bài 2: (1,5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AD là đường phõn giỏc (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng DC và BC. Bài 3: (5,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AB = 5cm. Trờn AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm. a, vẽ hỡnh, viết giả thiết kết luận. b,Chứng minh: Tam giỏc AMN đồng dạng với tam giỏc ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. c, Tớnh độ dài cạnh BC. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc HBA. 5.Đỏp ỏn- biểu điểm: Bài Nội dung Điểm AM 3 Bài 1 Ta cú: 0,25 (1,0 điểm) AB 5 AN 6 3 0,25 AC 10 5 AM AN Suy ra: 0,25 AB AC Theo định lớ Ta- lột đảo: MN // BC 0,25 Bài 2 - Vẽ hỡnh đỳng 0,25 (1,5điểm) Vỡ AD là phõn giỏc của BãAC nờn ta cú: DB AB 15 5 = hay DC AC 21 CD 0,5
- Suy ra: CD = 7(cm) 0,25 BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) 0,5 Bài 3 - Vẽ hỡnh đỳng 0,5 (5,0điểm) b, AMN và ABC cú: À chung 0,5 0,5 ãAMN ãABC (vỡ MN // BC) S 0,5 Vậy AMN ABC AM AN MN 2 Suy ra: = 0,75 AB AC BC 5 AM MN 2 c, Từ tỉ số trờn ta cú: AB BC 5 0,5 Suy ra: BC = MN.AB AM 0,75 4.5 1,0 hay BC = 10 (cm) 2 Bài 4 * Vẽ đỳng hỡnh 1,0 (2,5điểm) Xột ABC và HBA cú: BãAC BãHA 900 0,5 Bà: gúc chung 0,5 ABC S HBA 0,5
- ĐỀ 2: Cõu 1: (3. 5 điểm ) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 12cm , BC = 9cm ,. Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BD . Tia phõn giỏc gúc CBD cắt CD tại E . a/ Tớnh tỉ số EC ED b/ Chứng minh AHB BCD Cõu 2: (6. 5 diểm ) Cho hỡnh thang vuụng ABCD àA Dà 900 , AB = 4cm, CD = 9cm , AD = 6cm . a/ Chứng minh BAD ADC b/ Chứng minh AC vuụng gúc với BD. c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tớnh tỉ số diện tớch hai tam giỏc AOB và COD. d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tớnh độ dài KA. 5. Đỏp ỏn-biểu điểm: Bài 0.25 1 Hỡnh vẽ đỳng đẹp A 12cm B 9cm H D E C Tớnh được : 1.0 EC a/ Tớnh đỳng = 5/3 ED 2.25 b/ Chứng minh đỳng Bài 0. 25 2 Hỡnh vẽ đỳmg K đẹp 4 A B 6 O 1 2 2 D C 9 1.5 a/ Chứng minh : BAD ADC ( c – g – c ) 0.25
- Chứng minh b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD 0.5 được : Ta cú : Dả Cả ( cõu a ) 1 2 0.25 Dả Dả 900 mà : 1 2 ( gt ) 0.25 ả ả 0 nờn : C2 D2 90 Do đú : 0.25 AC BD 0.5 c/ AOB COD ( g – g ) 2 2 SAOB AB 4 16 1.0 Nờn SCOD CD 9 81 KA AB x 4 1.5 d/ Ta cú : KD DC x 6 9 0.25 suy ra : x = 4,8 cm . 0.25
- ĐỀ 3 Cõu 1(2đ): Viết tỉ số của cỏc cặp đoạn thẳng cú độ dài như sau: a) AB = 7cm và CD = 14cm b) MN = 2dm và PQ = 10cm Cõu 2(2 đ): Xem hỡnh bờn dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phõn giỏc của gúc A DB a)Tớnh . A DC b) Tớnh DB khi DC = 3cm. C B D Cõu 3(2 đ): Cho ABC cú AB = 4cm, AC = 6cm.Trờn cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC. Cõu 4(4đ): Cho tam giỏc MNP vuụng ở M và cú đường cao MK. a) Chứng minh KNM MNP KMP. b) Chứng minh MK2 = NK . KP c) Tớnh MK, tớnh diện tớch tam giỏc MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm III/ Đỏp ỏn và biểu điểm: Cõu Đỏp ỏn Điểm AB 7 1 a) CD 14 2 1 1 MN 20 b) MN = 2dm = 20cm 2 1 PQ 10 a)Vỡ BãAD = CãAD nờn AD là tia phõn giỏc của gúc A 1 DB AB 4 2 DC AC 6 3 0,5 2 DB 2 b) Theo cõu a: DC 3 0,5 DC.2 3.2 DB 2 3 3 AD 2 1 Ta cú: : A AB 4 2 0,5 AE 3 1 D E 0,5 3 AC 6 2 B C 0,5-0,5 AD AE DE// B(Theo định lớ Ta-let đảo) AB AC
- a)- Xột KNM và MNP cú: M MãKN = NãMP = 90° Nà là gúc chung 0,75 N K P KNM MNP (g.g) (1) - Xột KMP và MNP cú: 0,75 MãKP = NãMP = 90° P$ là gúc chung 0,5 KMP MNP (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: KNM KMP (Theo t/c bắc cầu) 0.5 Vậy KNM MNP KMP 0,5 4 MK NK b) Theo cõu a: KNM KMP 0,5 KP MK 0,5 MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP c) Từ cõu b, ta tớnh được MK =6cm 2 SMNP=1/2 MK.NP = ẵ 6. (4+9) = 39 cm
- Đề 4 Bài 1. (3.0 điểm) a) Cho AB = 6cm , AC =18cm.Tớnh tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC b) Viết tỉ số của cỏc cặp đoạn thẳng cú độ dài như sau: * AB = 7cm và CD = 14cm * MN = 20cm và PQ = 10cm Bài 2. (3.0 điểm) Cho ABC vuụng tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phõn giỏc của ( D AC ). a) Tớnh độ dài cạnh BC , DA, DC b) Vẽ đường cao AH của ABC . Chứng minh AB2 = BH .BC. Bài 3. (4 điểm) Cho tam giỏc MNP vuụng ở M và cú đường cao MK;( a) Chứng minh KNM ∽ MNP b) Chứng minh MN2 = NK . NP c) Giả sử vuụng cõn tại M. Qua P kẻ PE//KM; ( E ,biết NK = 4cm. Tớnh diện tớch hỡnh thang vuụng KMEP. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 3.0 a 1.0 b 1.0 1.0 2 3.0 a * Tớnh độ dài cạnh BC , DA, DC * ABC vuụng tại A theo định lớ py- ta –go, ta cú: 2 2 2 2 BC = AB AC 6 8 10cm 0.25
- * ABC cú BD là tia phõn giỏc của (tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc ) DA DC DA DC AC 1 AB BC AB BC AB BC 2 1 1 DA AB 6 3cm 2 2 0.25 1 1 DC BC 10 5cm C 2 2 0.25 8 H D A 6 B 0.25 b *Ta cú: AH , nờn vuụng tại H. 0.5 Hai tam giỏc vuụng ABC và HBA cú chung. ∽ (g.g ) 0.5 Suy ra: 0.5 Hay: 0.5 3 4.0 a E M 0.25 N K P * 0.25
- = = : Gúc chung 0. 5 : ∽ ( g.g ) b * ∽ Chứng minh trờn) 0.5 0.5 Nờn: Hay: 1.0 c * vuụng cõn tại M = * vuụng tại K, cú = vuụng cõn tại K Do đú: KM= KN= 4 (cm ) 0.25 E M 450 P N K 4cm * cõn tại M Đường cao MK xuất phỏt từ đỉnh M vừa là đường trung trực , nờn : KP= KN= 4 (cm ) NP=8 (cm ). *Lại cú:PE//MK và MK NP Nờn PE NP. * vuụng tại P, cú = 0.25 Suy ra: vuụng cõn tại P Cho nờn: PE= PN= 8 (cm ) Gọi S là diện tớch hỡnh thang vuụng KMEP, ta cú: S= 0.25 = = 12. 2 = 24 ( 0.25
- Đề 5 Cõu 1(2đ): Viết tỉ số của cỏc cặp đoạn thẳng cú độ dài như sau: a) AB = 7cm và CD = 14cm b) MN = 2dm và PQ = 10cm Cõu 2(2 đ): Xem hỡnh bờn dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phõn giỏc của gúc A DB A a)Tớnh . DC b) Tớnh DB khi BC = 8cm. B D C Cõu 3(2 đ): Cho ABC cú AB = 9cm, AC =15 cm.Trờn cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 3cm, AE = 5cm. Chứng minh DE // BC. Cõu 4(4đ): Cho tam giỏc MNP vuụng ở M và cú đường cao MK. a) Chứng minh: KNM MNP KMP. b) Chứng minh: MK2 = NK . KP c) Tớnh MK, tớnh diện tớch tam giỏc MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm. III/ Đỏp ỏn và biểu điểm: Cõu Đỏp ỏn Điểm AB 7 1 a) CD 14 2 1 1 MN 20 b) MN = 2dm = 20cm 2 1 PQ 10 a)Vỡ BãAD = CãAD nờn AD là tia phõn giỏc của gúc A 1 DB AB 4 2 DC AC 6 3 0,5 2 DB 2 b) Theo cõu a: DC 3 0,5 DC.2 3.2 DB 2 3 3
- AD 2 1 Ta cú: : A AB 4 2 0,5 AE 3 1 D E 0,5 3 AC 6 2 B C 0,5-0,5 AD AE DE// B(Theo định lớ Ta-let đảo) AB AC a)- Xột KNM và MNP cú: M MãKN = NãMP = 90° Nà là gúc chung 0,75 N K P KNM MNP (g.g) (1) - Xột KMP và MNP cú: 0,75 MãKP = NãMP = 90° P$ là gúc chung 0,5 KMP MNP (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: KNM KMP (Theo t/c bắc cầu) 0.5 Vậy KNM MNP KMP 0,5 4 MK NK b) Theo cõu a: KNM KMP 0,5 KP MK 0,5 MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP c) Từ cõu b, ta tớnh được MK =6cm 2 SMNP=1/2 MK.NP = ẵ 6. (4+9) = 39 cm
- Đề 6 Bài 1(2,0điểm): ΔABC và ΔMNP cú đồng dạng khụng? Vỡ sao? Biết: AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 7cm MN = 6cm; NP = 10cm ; PM = 14cm Bài 2(3,0điểm): a. Tỡm x, y trong hỡnh 1. Biết GH//EF D A 3 7 4 x N L G 8 5 H 21 3 4,5 y B 5 M 15 C E Hỡnh 1 F Hỡnh 2 b. Hóy chỉ ra cỏc đường thẳng song song trong hỡnh 2 Bài 3(5,0điểm): Cho hỡnh bỡnh hành ABCD, điểm F trờn cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh : a. BEF DEA b. Cho AD = 12cm ; BF = 8cm diện tớch tam giỏc EBF bằng16cm2. Tớnh diện tớch tam giỏc AED c. AE2 = EF.GE ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu Nội dung Điểm
- Bài AB BC CA 1 1,5đ a) Xột ABC và PMN Ta cú = = = 1 MN NP PM 2 2đ viết được mỗi tỉ số 0,5 đ nờn ABC PMN ( c.c.c) 0,5 a) Vỡ GH//EF nờn theo định lý Ta- Let ta cú 0,5 4 5 35 y a 4 3 y 4 GD DH 4 x 4.4,5 x 6 0,75 Bài GE HF 3 4,5 3 2 CL CM 3đ Xột tam giỏc ABC cú 7 0,75 b AL BM nờn ML//AB ( đl Ta-let đảo) 0,5 Vẽ hỡnh 0,5đ A B E F N C G a.Xột hỡnh bỡnh hành ABCD cú AD//BC 0,25 Nờn FãBE ãADE (so le trong) 0,25 Xột BEF và DEA 0,5 Bài a 3 cú BãEF ãAED (đối đỉnh); 5.0đ FãBE ãADE (so le trong) 0,25 Nờn BEF DEA (g-g) 0,25 b b. Vỡ BEF DEA (theo c/m cõu a) 0,25 2 2 0,5 SEBF BF 8 4 SDAE AD 12 9 9.SEBF 9.16 2 SDAE 36(cm ) 4 4 0,75 c c. Vỡ BEF DEA (theo c/m cõu a) 0,25đ
- 0,25 EF BE Nờn (1) EA DE Chứng minh được DEG BAE 0,5 EA BE nờn (2) 0,25 EG DE EF EA Từ (1) và (2) AE 2 EF.EG 0,25 EA EG Đề 7 Cõu 1( 2đ): Viết tỉ số của cỏc cặp đoạn thẳng cú độ dài như sau: a) AB = 7cm và CD = 14cm b) MN = 2dm và PQ = 10cm Cõu 2(2 đ): Xem hỡnh bờn dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phõn giỏc của gúc A DB a)Tớnh . A DC b) Tớnh DB khi DC = 3cm. C B D Cõu 3(2 đ): Cho ABC cú AB = 4cm, AC = 6cm.Trờn cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC. Cõu 4(4đ): Cho tam giỏc MNP vuụng ở M và cú đường cao MK. a) Chứng minh KNM ∽MNP ∽KMP. b) Chứng minh MK2 = NK . KP c) Tớnh MK, tớnh diện tớch tam giỏc MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm V. Đỏp ỏn và biểu điểm: Cõu Đỏp ỏn Điểm AB 7 1 a) 1 CD 14 2 1
- 1 MN 20 b) MN = 2dm = 20cm 2 PQ 10 a)Vỡ BãAD = CãAD nờn AD là tia phõn giỏc của gúc A 1 DB AB 4 2 DC AC 6 3 2 DB 2 0,5 b) Theo cõu a: DC 3 0,5 DC.2 3.2 DB 2 3 3 AD 2 1 Ta cú: : A AB 4 2 0,5 AE 3 1 D E 0,5 3 AC 6 2 B C AD AE 0,5-0,5 DE// B(Theo định lớ Ta-let đảo) AB AC a)- Xột KNM và MNP cú: M MãKN = NãMP = 90° Nà là gúc chung 0,75 KNM ∽ MNP (g.g) (1) N K P - Xột KMP và MNP cú: 0,75 MãKP = NãMP = 90° P$ là gúc chung 0,5 KMP ∽ MNP (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: KNM ∽ KMP (Theo t/c bắc cầu) 0.5 4 Vậy KNM ∽ MNP ∽KMP 0,5 MK NK b) Theo cõu a: KNM ∽ KMP 0,5 KP MK 0,5 MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP c) Từ cõu b, ta tớnh được MK =6cm
- 2 SMNP=1/2 MK.NP = ẵ 6. (4+9) = 39 cm Đề 8 Bài 1: (1,0 điểm) Cho hỡnh vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm AM = 3cm; AN = 6cm Chứng tỏ: MN // BC. Bài 2: (1,5 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AD là đường phõn giỏc (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng DC và BC. Bài 3: (5,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú AB = 5cm. Trờn AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm. a, vẽ hỡnh, viết giả thiết kết luận.
- b,Chứng minh: Tam giỏc AMN đồng dạng với tam giỏc ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. c, Tớnh độ dài cạnh BC. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc HBA. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ 01: Bài Nội dung Điểm AM 3 Bài 1 Ta cú: 0,25 (1,0 điểm) AB 5 AN 6 3 0,25 AC 10 5 AM AN Suy ra: 0,25 AB AC Theo định lớ Ta- lột đảo: MN // BC 0,25 Bài 2 - Vẽ hỡnh đỳng 0,25 (1,5điểm) Vỡ AD là phõn giỏc của BãAC nờn ta cú: DB AB 15 5 = hay DC AC 21 CD 0,5 Suy ra: CD = 7(cm) 0,25 BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) 0,5 Bài 3 - Vẽ hỡnh đỳng 0,5 (5,0điểm) b, AMN và ABC cú: À chung 0,5 0,5 ãAMN ãABC (vỡ MN // BC) S 0,5 Vậy AMN ABC AM AN MN 2 Suy ra: = 0,75 AB AC BC 5 AM MN 2 c, Từ tỉ số trờn ta cú: AB BC 5 0,5 Suy ra: BC = MN.AB AM 0,75 4.5 1,0 hay BC = 10 (cm) 2
- Bài 4 * Vẽ đỳng hỡnh 1,0 (2,5điểm) Xột ABC và HBA cú: BãAC BãHA 900 0,5 Bà: gúc chung 0,5 ABC S HBA 0,5 Đề 9 Bài 1: (1,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 3,5cm, CD = 4,5cm. Tớnh tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB. Bài 2: (4,0đ) a) Cho hỡnh vẽ (Hỡnh 1), biết MN // AB, AB = x, MN = 3, NC = 5, BN = 8. Tớnh x. b) Cho hỡnh vẽ (Hỡnh 2), biết AD là đường phõn giỏc, AC = 7,2cm; AB = 4,5cm; BD = 3,5cm. Tớnh DC. A A 7,2 x M 4,5 3 C B C B 8 N 5 3,5 D x Hỡnh 1 Hỡnh 2 Bài 3: (4,5đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ABC H .BA b) Chứng minh AB . HA = AC . HB c) Tớnh AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 CD 4,5 9 Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là: 1,5 (1,5đ) AB 3,5 7 Do MN // AB nờn theo định lớ Talet, ta cú: a MN NC 3 5 3.13 2,0 hay x 7,8cm . Vậy: x = 7,8cm AB BC x 13 5 2 Do AD là tia phõn giỏc của gúc A nờn theo tớnh chất (4,0đ) đường phõn giỏc trong tam giỏc, ta cú: AB BD 4,5 3,5 3,5.7,2 b hay x 5,6cm . Vậy: DC = 2,0 AC DC 7,2 x 4,5 5,6cm. A HV 0,5 C B H * Chứng minh ABC HBA . Xột ABC và cú:HBA a BãAC BãHA = 900 (gt) 1,5 Bà là gúc chung. Vậy ABC HBA (đccm) 3 * Chứng minh AB . HA = AC . HB (4,5đ) Ta cú: ABC (chứngHBA minh cõu a) b AB AC 1,0 HB HA AB . HA = AC . HB (đccm) * Tớnh AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm. Theo định lớ Pitago trong tam giỏc ABC vuụng, ta cú: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 BC2 = 25 c BC = 5cm 1,5 AC BC 4 5 Mà ABC HBA nờn: hay AH AB AH 3 3.4 AH 2,4cm 5 Vậy AH = 2,4cm.
- Đề 10 Bài 1: (1,5đ) Cho đoạn thẳng MN = 4,8cm, KH = 3,8cm. Tớnh tỉ số của hai đoạn thẳng KH và MN. Bài 2: (4,0đ) a) Cho hỡnh vẽ (Hỡnh 1), biết MN // BC, AM = x, MN = 5, BC = 8, AB = 6. Tớnh x. b) Cho hỡnh vẽ (Hỡnh 2), biết AD là đường phõn giỏc, AC = 4cm; AB = 2cm; BD = 3cm. Tớnh DC. A A x 6 N 4 M 5 2 B C C 8 B 3 D x Hỡnh 1 Hỡnh 2 Bài 3: (4,5đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. a) Chứng minh HBA . HAC b) Chứng minh AB . HA = AC . HB c) Tớnh AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 10 BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 KH 3,8 19 Tỉ số của hai đoạn thẳng KH và MN là: 1,5 (1,5đ) MN 4,8 24 Do MN // BC nờn theo định lớ Talet, ta cú: a MN AM 5 x 6.5 2,0 hay x 3,75cm . Vậy: x = 3,75cm BC AB 8 6 8 2 Do AD là tia phõn giỏc của gúc A nờn theo tớnh chất (4,0đ) đường phõn giỏc trong tam giỏc, ta cú: b 2,0 AB BD 2 3 3.4 hay x 6cm . Vậy: DC = 6cm. AC DC 4 x 2 A HV 0,5 C B H * Chứng minh HBA HAC : Xột HBA và cú:HAC a ãAHB CãHA = 900 (gt) 1,5 ãABH Hã AC (cựng phụ với gúc C). Vậy HBA HAC (đccm) 3 * Chứng minh AB . HA = AC . HB (4,5đ) Ta cú: HBA HAC (chứng minh cõu a) b HB AB 1,0 HA AC AB . HA = AC . HB (đccm) * Tớnh AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm. Theo định lớ Pitago trong tam giỏc ABC vuụng, ta cú: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 BC2 = 25 c BC = 5cm 1,5 AC BC 4 5 Mà ABC HBA nờn: hay AH AB AH 3 3.4 AH 2,4cm 5 Vậy AH = 2,4cm.