Đề kiểm tra Chương III môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_iii_mon_giai_tich_lop_12_ma_de_132_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III môn Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Trần Phú
- SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU KIỂM TRA CHƯƠNG III GIẢI TÍCH 12 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Thời gian: 45 phút Mã đề 132 Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x2 5x 6, y 0, x 0, x 2 là: 58 55 56 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x2 + 1 là: 2x 3 x3 x 3 A. 2x 3 + x + C. B. + x + C. C. x C. D. + 1+ C. 3 3 3 Câu 3: Biết x2exdx = (x2 mx n)ex C Khi đó m.n bằng: A. 0 B. 4 C. 4 D. 6 Câu 4: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 4x3 3x2 2 trên R thoả mãn điều kiện F( 1) 3 là A. x4 x3 2x 4. B. x4 x3 2x 3. C. x4 x3 2x 3. D. x4 x3 2x 4. 10 10 Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x) dx 7, f (x) dx 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 6 6 6 6 6 A. f (x) dx 2. B. f (x) dx 12. C. f (x) dx 2. D. f (x) dx 12. 1 1 1 1 Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 ;y x 2 bằng ? 15 9 9 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 7: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x ,2 y 0 quanh trục a Ox có kết quả dạng . Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25. Câu 8: Tính tích phân L xsin xdx bằng: 0 A. L = . B. L = . C. L = 2. D. L = 0. 1 Câu 9: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số y và F(2) = 1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 1 3 A. ln2. B. . C. ln2 1. D. ln . 2 2 Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f x e x là hàm số nào trong các hàm số sau: A. F x e x C B. F x ex C C. F x ex C D. F x e x C Câu 11: Tính diện tích hình phẳng tạo bởi Parabol(P):y x 2 4x 5 và hai tiếp tuyến tại các điểm A 1;2 ,B 4;5 nằm trên (P): 9 13 7 11 A. S . B. S . C. S . D. S . 4 8 2 6 Câu 12: Giá trị của 4 sin 2xdx bằng 0 1 1 A. -1. B. 1. C. . D. . 2 2 x x x Câu 13: Biết xsin dx = asin bx cos C . Khi đó a+b bằng: 3 3 3 A. 12 B. -12 C. 9 D. 6 Trang 1 - Mã đề 132
- 4 Câu 14: Nếu f (1) 12, f '(x) liên tục và f '(x)dx 17 , giá trị của f(4) bằng: 1 A. 9. B. 19. C. 5. D. 29. 0 3x2 + 5x - 1 2 Câu 15: Cho I = ò dx = a ln + b . Tính giá trị T = a + 2b . - 1 x - 2 3 A. T = 50. B. T = 60. C. T = 30. D. T = 40. Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f(x) xsinx là: A. xcosx - sinx C B. xcosx - sinx C C. xcosx sinx C D. xcosx sinx C 1 Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f x là hàm số nào trong các hàm số sau: x 1 1 A. F x C B. F x ln x C C. F x C D. F x ln x C x2 x2 2 Câu 18: Tính dx , ta có kết quả là: x 1 x 2 x 1 A. 2ln C B. 2 ln x 1 C C. 2 ln x 1 ln x 2 C D. 2 ln x 2 C x 2 1 Câu 19: Tính dx , ta có kết quả là: 2x 1 1 2 1 A. C B. C C. ln 2x 1 C D. ln 2x 1 C (2x 1)2 (2x 1)2 2 4 Câu 20: Với t = x , tích phân e x dx bằng tích phân nào sau đây? 1 2 2 2 2 A. 2 et dt. B. 2 t.et dt. C. et dt. D. t.et dt. 1 1 1 1 e Câu 21: Tính: I ln xdx 1 A. I = e B. I = 1 C. I = e 1 D. I = 1 e 1 xdx Câu 22: Tính: J 3 0 (x 1) 1 1 A. J B. J C. J = 1 D. J =2 4 8 Câu 23: Thể tích khối tròn xoay khi hình phẳng giới hạn bởi y ln x, y 0, x 1, x 2 quay quanh trục Ox là: A. 2 ln 2 1 2 . B. 2 ln 2 1 2 . C. 2ln 2 1 2 . D. 2ln 2 1 2 . 3 x 2 Câu 24: Cho tích phânI = ò dx . Đặt t = 1+ x ta được I = ò f (t)dt . Tìm hàm số f (t ) trong các 0 1+ 1+ x 1 phương án sau? A. f (t) = 2t 2 - 2t. B. f (t) = t 2 + t. C. f (t) = t 2 - t. D. f (t) = 2t 2 + 2t. - 20 2 a(t) = Câu 25: Một hạt proton di chuyển trong điện trường có biểu thức gia tốc ( theo cm/ s ) là 2 (với (1+ 2t ) t tính bằng giây). Tìm hàm vận tốc v theo t, biết rằng khi t 0 thì v = 30 cm/ s . - 20 - 3 10 10 + 30. 1+ 2t + 30. + 20. . A. 2 B. ( ) C. D. (1+ 2t ) 1+ 2t 1+ 2t HẾT Trang 2 - Mã đề 132