Đề thi giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2

pdf 13 trang thaodu 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_giao_vien_gioi_cap_co_so_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề thi giáo viên giỏi cấp cơ sở môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI GVG CẤP CƠ SỞ TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 NĂM HỌC 2019- 2020 Môn: TOÁN. Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi Họ, tên thí sinh: SBD: 101 PHẦN I: PHẦN CHUNG Câu 1. Cho các môn học và hoạt động giáo dục sau: Lịch sử; Ngoại ngữ 1; Giáo dục thể chất; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Nội dung giáo dục địa phương. Trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong số môn học và hoạt động giáo dục đã cho ở trên thì cấp trung học phổ thông có số môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2. Theo Công văn 1195/SGD&ĐT-GDTrH ngày 12/10/2012 của Sở GD&ĐT Bắc Giang, khi soạn giáo án, mục tiêu bài học không phải đảm bảo yếu tố nào sau đây? A. Khái quát. B. Đo lường được. C. Vừa sức. D. Định hướng được. Câu 3. Theo Công văn số 10945/BGDĐT-GDTrH ngày 27/11/2008 về việc Hướng dẫn thi vầ cấp giấy chứng nhận Nghề phổ thông, quy định về việc xếp loại đối với học sinh đạt điểm trung bình 2 bài thi từ 5,0 trở lên, không có bài thi điểm dưới 3,0 thì được xếp loại Khá khi điểm trung bình 2 bài thi đạt từ A. 7,5 đến dưới 9,0. B. 6,0 đến dưới 9,0. C. 6,5 đến dưới 9,0. D. 7,0 đến dưới 9,0. Câu 4. Theo quy định về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông, hàng năm, thư viện phải đảm bảo tỷ lệ giáo viên thường xuyên sử dụng sách, báo của thư viện là A. 100%. B. 70%. C. trên 90%. D. trên 50%. Câu 5. Theo Công văn 5555/BGDĐT-GDTrH ngày 08/10/2014 của Bộ GD&ĐT, phân tích tổ chức hoạt động học cho học sinh sau khi dự giờ không có tiêu chí nào sau đây? A. Mức độ hiệu quả hoạt động của giáo viên trong việc tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả hoạt động và quá trình thảo luận của học sinh. B. Mức độ phù hợp, hiệu quả của các biện pháp hỗ trợ và khuyến khích học sinh hợp tác, giúp đỡ nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập. C. Mức độ rõ ràng của mục tiêu, nội dung, kĩ thuật tổ chức và sản phẩm cần đạt được của mỗi nhiệm vụ học tập. D. Mức độ sinh động, hấp dẫn học sinh của phương pháp và hình thức chuyển giao nhiệm vụ học tập. Câu 6. Trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ở cấp trung học phổ thông học sinh phải chọn mấy môn học từ các nhóm môn học lựa chọn (mỗi nhóm chọn ít nhất một môn học)? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7. Theo quy định về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông, sách không bao gồm bộ phận nào sau đây? A. Sách giáo khoa. B. Sách bài tập. C. Sách nghiệp vụ của giáo viên. D. Sách tham khảo. Câu 8. Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT, ngày 12/12/2011 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông quy định các loại bài kiểm tra định kỳ gồm: A. Kiểm tra viết 1 tiết; kiểm tra học kỳ. B. Kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên. C. Kiểm tra viết từ 1 tiết trở lên; kiểm tra thực hành từ 1 tiết trở lên; kiểm tra học kỳ. D. Kiểm tra học kỳ. Câu 9. Quy chế phối hợp nhà trường – gia đình – xã hội trong giáo dục học sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện theo quyết định nào sau đây? A. 593/2015/QĐ-UBND. B. 78/2008/QĐ-UBND. C. 550/2017/QĐ-UBND. D. 420/2015/QĐ-UBND. Câu 10. Theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học bắt đầu thực hiện với lớp 10 từ năm học A. 2021-2022. B. 2022-2023. C. 2023-2024. D. 2024-2025. Trang 1/13 - Mã đề 101
  2. Câu 11. Một giờ dạy của giáo viên được xếp loại Khá theo Công văn số 74/SGD&ĐT-GDTrH ngày 22/01/2015 của Sở GDĐT Bắc Giang khi: A. Tổng điểm của 2 nội dung trong giờ dạy có số điểm từ 65- 79 điểm, trong đó không có tiêu chí nào có có số điểm dưới 5. B. Tổng điểm của 3 nội dung trong giờ dạy có số điểm từ 65- 79 điểm, trong đó không có tiêu chí nào có có số điểm dưới 5. C. Tổng điểm của 2 nội dung trong giờ dạy có số điểm từ 65- 79 điểm. D. Tổng điểm của 3 nội dung trong giờ dạy có số điểm từ 65- 79 điểm. Câu 12. Theo Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 về việc Ban hành quy định dạy thêm, học thêm, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đối với giáo viên đang hưởng lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập được tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường. B. Không dạy thêm đối với học sinh đã được nhà trường tổ chức dạy học 2 buổi/ngày. C. Được dạy thêm đối với học sinh đã được nhà trường tổ chức dạy học 2 buổi/ngày. D. Không dạy thêm đối với học sinh đã được nhà trường tổ chức dạy học 1 buổi/ngày. Câu 13. Trong sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học, người dự giờ đặt trọng tâm quan sát A. hoạt động dạy của giáo viên, đặc biệt là khả năng theo dõi, quan sát, phát hiện kịp thời những khó khăn của học sinh. B. nét mặt, cử chỉ, thái độ, các biểu hiện tâm lý, hành vi trong các tình huống, hoạt động học tập cụ thể của học sinh. C. hoạt động học tập của học sinh, đặc biệt là các hoạt động vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống thực tiễn. D. hoạt động dạy của giáo viên, đặc biệt là việc đổi mới phương pháp dạy học, áp dụng các kĩ thuật dạy học tích cực. Câu 14. Theo Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường trung học phổ thông (không tính trường chuyên) không thuộc vùng khó khăn đạt chuẩn mức 3 về tiêu chí kết quả giáo dục có tỷ lệ học sinh đạt học sinh giỏi ít nhất là A. 3%. B. 5%. C. 10%. D. 15%. Câu 15. Trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ở cấp trung học phổ thông có mấy nhóm môn học lựa chọn? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 16. Trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ở cấp trung học phổ thông môn học nào sau đây là môn học bắt buộc? A. Giáo dục quốc phòng và an ninh. B. Lịch sử. C. Giáo dục kinh tế và pháp luật. D. Tin học. Câu 17. Theo Công văn số 74/SGD&ĐT-GDTrH ngày 22/01/2015 của Sở GDĐT Bắc Giang về việc hướng dẫn đánh giá, xếp loại giờ dạy của giáo viên và xây dựng kế hoạch dạy học, xếp loại giờ dạy của giáo viên chia thành các mức nào? A. Tốt, Khá, Đạt yêu cầu, Không đạt yêu cầu. B. Giỏi, Khá, Đạt yêu cầu, Không đạt yêu cầu. C. Tốt, Khá, Trung bình, Yếu. D. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu. Câu 18. Theo quy định về tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông, thư viện của các trường đạt chuẩn quốc gia phải có phòng đọc cho học sinh tối thiểu A. 35 chỗ ngồi. B. 45 chỗ ngồi. C. 15 chỗ ngồi. D. 25 chỗ ngồi. Câu 19. Trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ở cấp trung học phổ thông số môn học bắt buộc là A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 20. Theo Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT, ngày 12/12/2011 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông, các khẳng định về số lần kiểm tra thường xuyên trong mỗi học kỳ của một học sinh phải có của từng môn học bao gồm cả kiểm tra các loại chủ đề tự chọn, khẳng định nào sau đây là sai ? A. Môn học có từ 3 tiết trở lên/tuần: Ít nhất 5 lần. B. Môn học có từ trên 1 tiết đến dưới 3 tiết/tuần: Ít nhất 3 lần; Trang 2/13 - Mã đề 101
  3. C. Môn học có từ 3 tiết trở lên/tuần: Ít nhất 4 lần. D. Môn học có 1 tiết trở xuống/tuần: Ít nhất 2 lần; PHẦN II: PHẦN RIÊNG 1 Câu 21. Cho đường thẳng y x và Parabol y x2 a ( a là tham số thực dương). Gọi S và S lần 2 1 2 lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi SS1 2 thì a thuộc khoảng nào sau đây? 3 1 1 1 2 2 3 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; . 7 2 3 3 5 5 7 Câu 22. Cho đường thẳng d . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành chính nó? A. Có vô số phép. B. Chỉ có một phép duy nhất. C. Có đúng hai phép. D. Không có phép nào. Câu 23. Cho (C1 ) : y loga x và (C2 ) : y logb x . Tìm mệnh đề đúng? A. 0 a 1 b . B. 1 a b . C. 0 b 1 a . D. 0 a b 1 . Câu 24. Cho hình chóp O. ABC , A là trung điểm của OA . Các điểm B , C tương ứng thuộc các cạnh OB , OC và không phải là trung điểm của các cạnh này. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giao tuyến của ABC và OC A là CK , với K là glao diểm của CB với CB . B. ABC và ABC không cắt nhau. C. Giao tuyến của ABC và ABC là MN , với M là giao điểm của AC và AC , N là giao điểm của BC và BC . D. Giao tuyến của OBC và ABC là AB . Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y xtan x. B. y xsin x . C. y xcos x . D. y xcot x . Câu 26. Điều kiện để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là m 4 A. m 34 . B. . C. m 4. D. 4 m 4. m 4 Câu 27. Cho cấp số nhân ()un có: u2 2 và u5 54 . Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng 1 31000 31000 1 31000 1 1 31000 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 6 Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x2 6 x 5 m có 8 nghiệm phân biệt? Trang 3/13 - Mã đề 101
  4. A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa ðộ Oxyz , cho A 1;2;3 , B 3;0;1 . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB? 2 2 2 2 2 2 A. x 2 y 1 z 2 3. B. x– 2 y –1 z – 2 3 . 2 2 2 2 2 2 C. x– 2 y –1 z – 2 12 . D. x 1 y 2 z 3 3. 2x 1 Câu 30. Cho hàm số y có đồ thị()C . Tìm các điểm M trên đồ thị()C sao cho khoảng cách x 1 từ hai điểm A 2;4 và B 4; 2 đến tiếp tuyến của ()C tại M là bằng nhau. 3 5 3 A. M 1; và M 2; . B. M 1; . 2 2 2 3 C. MM 0;1 , 2;3 và M 1; . D. M 0;1 . 2 5 Câu 31. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 m –1 x4 – m tại điểm có hoành độ 4 x –1 vuông góc với đường thẳng d: 2 x – y – 3 0. 9 1 7 3 A. . B. . C. . D. . 16 4 16 4 4x 1 Câu 32. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log1 log 2 1 2 x 1 A. \ 1 . B. (1; ). 3 C. ;  1; . D. . 2 Câu 33. Cho parabol P : y x2 4 x 3 và đường thẳng d: y mx 3. Tìm tất cả các giá trị 9 thực của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt AB, sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2 A. m 7 . B. m 1, m 7 . C. m 7 . D. m 1. Câu 34. Cho hai tập hợp A 1;5 và B 3; . Tìm AB\ . A. 1;3 B. 3;5 C. 1;3 D. 1;3 Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM 2 MD Trang 4/13 - Mã đề 101
  5. S M A D B C tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 3 1 1 5 A. B. C. D. 3 5 3 5 Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 2 4 x 4 y 6 0 và đường thẳng d: x my 2 m 3 0 . Gọi I làm tâm của C . Các giá trị của m để d cắt C tại hai điểm phân biệt AB, thỏa mãn Diện tích IAB lớn nhất là 15  15  8  8  A. 0;  . B. 0;  . C. 0;  . D. 0;  . 8  8  15  15  Câu 37. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau?   3     A. AC AE AD . B. AO AF BD . 2       C. EO EF AE . D. AB AF AO . 2 Câu 38. Gọi z1 ; z2 là nghiệm của phương trình z 2 z 3 0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 z1 z 2 ? A. 6. B. 3 . C. 2 . D. 2 3 . 2mx 1 1 Câu 39. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2;3 là khi m nhận giá trị bằng x m 3 A. 5. B. 2 . C. 0. D. 1. Câu 40. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? A. cos2x sin 2 x cos2 x . B. sin2x cos 2 x cos2 x . tan x C. tan 2x . D. sin 2x sin x .cos x . 1 tan2 x Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho các điểm AB 2;0;0 , 0;4;0 , C 0;0;6 và     D 2;4;6 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD 4 là mặt cầu có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 1 B. x 1 y 2 z 3 1 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 1 D. x 1 y 2 z 3 4 Câu 42. Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là A. 18. B. 9. C. 10. D. 28. Trang 5/13 - Mã đề 101
  6. Câu 43. Cho parabol y ax2 3 x 2, tìm a biết rằng parabol đó có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 3 . 1 1 A. a . B. a 1. C. a . D. a 1 . 2 2 Câu 44. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm AB 2; 3 , 3;4 . Tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ABM, , thẳng hàng là 17 5 1 A. M ;0 . B. M 1;0 . C. M 4;0 . D. M ;. 7 3 3 Câu 45. Cho hình nón ()N có bán kính đáy r 20( cm ) , chiều cao h 60( cm ) và một hình trụ ()T nội tiếp hình nón ()N (hình trụ ()T có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ ()T có diện tích xung quanh lớn nhất? 32000 A. V 3000 ( cm3 ) B. V () cm3 9 C. V 3600 ( cm3 ) D. V 4000 ( cm3 ) 1 Câu 46. Số nghiệm của phương trình x2 3 x 2 là 2 A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, BAD 120 , M là trung điểm cạnh BC và SMA 45  . Tính theo a khoảng cách từ D đến mặt phẳng ()SBC được kết quả a 5 a 3 a 6 a 6 A. B. C. D. 4 4 2 4 Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC, AB 2 a , ACB 135  . Góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 a2 25 a2 A. 5 a2 . B. . C. . D. 8 a2 . 3 3 Câu 49. Dãy số u nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n N * 1 2n2 1 2n n2 1 1 3n A. u . B. u . C. u . D. u . n n 5 n n 5 n n 3 n2 n n 3 n2 Câu 50. Cho a 2; 4 , b 5;3 . Tìm tọa độ của u 2 a b . A. u 9; 5 . B. u 7; 7 . C. u 9; 11 . D. u 1;5 . Câu 51. Khối chóp S. ABC có SA 12, SB 5, SC 10, AB 13 và SBC 900 , SAC 120 0 . Gọi N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ()P đi qua BN và vuông góc với mặt phẳng ()SAC cắt SA V tại M . Tính tỉ số thể tích: k S. BMN VS. ABC 5 5 1 5 A. k . B. k . C. k . D. k . 24 12 5 7 Trang 6/13 - Mã đề 101
  7. Câu 52. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B,C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 3 3 3 3 3 3 3 3 CC9 6 2CC9 6 6CC9 6 3CC9 6 A. P 4 4 . B. P 4 4 . C. P 4 4 . D. P 4 4 . CC12 8 CC12 8 CC12 8 CC12 8 Câu 53. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. 4 Số nghiệm thực của phương trình f x3 3 x là 3 A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 . mx2 1 Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y có ba x2 3 x 2 đường tiệm cận. Giá trị thực của tham số m là? 1 1 A. m 1. B. m 0 . C. m 1, m . D. m . 4 4 2 Câu 55. Cho dãy số u : 1; x; x ; x3 ;  (với x ; x 1; x 0 ). Chọn mệnh đề đúng n n N * u : u : A. n n N* là cấp số nhân có u1 1; q x . B. n n N* không phải là cấp số nhân. u : u : n C. n n N* là một dãy số tăng. D. n n N* là cấp số nhân có un x . Câu 56. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? (I) (II) (III) (IV) A. Hình (II). B. Hình (I). C. Hình (IV). D. Hình (III). x 3 x 2 x 1 x Câu 57. Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham số thực) có đồ x 2 x 1 x x 1 thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại 4 điểm phân biệt là A. ;2 . B. 2; . C. ;2 . D. 2; . Câu 58. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là A. 240 . B. 720. C. 35. D. 120 . Trang 7/13 - Mã đề 101
  8. x 1 y 2 z 3 Câu 59. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : song song với đường thẳng 2 2 m x 1 t : y 2 t t ? z 2 2 t A. 4 . B. 4. C. 2. D. 2 . Câu 60. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC . Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC có thể tích V1 . Hình nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại V1 tiếp tam giác ABC có thể tích V2 . Tính tỉ số . V2 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 4 3 Câu 61. Cho số phức z thỏa mãn 4z i 3 z i 10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng 3 1 5 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 7 Câu 62. Trong mặt phẳng Oxy , gọi A là điểm biểu diễn của số phức z 2 5 i và B là điểm biểu diễn của số phức z' 2 5 i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành 2 Câu 63. Các công thức nghiệm của phương trình cosx cos là 3 2 2 A. x k ;,. x k k B. x k ,. k 3 3 3 2 2 C. x k2 , k . D. x k2 ; x k 2 , k . 3 3 3 Câu 64. Xác định tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z 2 3 i ? A. 2; 3 . B. 2;3 . C. 2;3 . D. 2; 3 . cot x Câu 65. Tập xác định của hàm số y là cosx 1  A. \, k k . B. \,k k . 2   C. . D. \, k k  . 2  Câu 66. Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f x x3 3 x 2 ? x4 x 2 x4 A. F x 2 x C . B. F x 3 x2 2 x C . 4 2 3 Trang 8/13 - Mã đề 101
  9. x43 x 2 C. F x 3 x2 3 x C . D. F x 2 x C . 4 2 Câu 67. Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức    MA MB 2 MC là A. Đường thẳng song song với AB . B. Đường thẳng vuông góc với AB . C. Một điểm. D. Một đường tròn. Câu 68. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng 2 . D. Hàm số không xác định tại x = 0 . 1 Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số k . Khi đó nó biến đường 3 thẳng 5x y 1 0 thành đường thẳng có phương trình A. 15x 3 y 10 0 . B. 15x 3 y 17 0 . C. 15x 3 y 17 0 . D. 5x 3 y 8 0. Câu 70. Cho hàm số y m 3 x3 2 mx 2 3. Với giá trị thực nào của tham số m để hàm số không có cực trị. m 0 A. . B. m 0. C. m 3. D. m 3. m 3 Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 3;7 , B 0;4; 3 và C 4;2;5 .    Biết điểm M x0;; y 0 z 0 nằm trên mp Oxy sao cho MA MB MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P x0 y 0 z 0 bằng: A. P 3. B. P 3. C. P 0. D. P 6. Câu 72. Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị C (như hình vẽ): Trang 9/13 - Mã đề 101
  10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2 x m 2 f ( x ) m 3 0 có 6nghiệm phân biệt? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2 Câu 73. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng :3x 4 z 12 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng đi qua tâm mặt cầu S . B. Mặt phẳng không cắt mặt cầu S . C. Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu S . D. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn. x2 1 Câu 74. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2x 3 A. 1. B. 2 . C. 0. D. 3. Câu 75. Cho tập X {1,2, 8}. Gọi A là tập các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập X. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để được số được lấy chia hết cho 2222 4!.4! 348 CCC2 2 2 192 A. . B. . C. 8 6 4 . D. . 8! 8! 8! 8! Câu 76. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi y x, y x 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của H bằng: 8 16 7 10 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3 2 Câu 77. Nguyên hàm của hàm số f(x) sin2 x . esin x là sin2 x 1 e 2 A. C B. sin2x . e sinx 1 C . sin2 x 1 Trang 10/13 - Mã đề 101
  11. sin2 x 1 e 2 C. C D. esin x C sin2 x 1 Câu 78. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 1; y 0; x 0; x 1quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành? 5 23 79 A. B. C. 9 D. 4 14 63 Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P song song với 2 đường x 2 t x 2 y 1 z thẳng 1 : , 2 : y 3 2 t . Tìm một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? 2 3 4 z 1 t   A. n 5;6; 7 . B. n 5; 6;7 . P P   C. n 5;6;7 . D. n 5; 6;7 . P P Câu 80. Cho 3x 4 y 5 x , y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 4 y 2 là 25 5 A. . B. 1 . C. . D. 5 . 13 2 Câu 81. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD AD// BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J .Khẳng định nào sau đây sai? A. JM mp SAB . B. SI SAB  SCD . C. S , I , J thẳng hàng. D. DM mp SCI . Câu 82. Cho hàm số y f() x xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: f( x ) 0,  x R f'( x ) ex . f2 ( x ),  x R f (0) 1 Tính giá trị của f (ln3) . 1 A. ln2 3 1. B. . C. 3. D. ln3 1. 3 Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết AB3; 1 , 1;2 và G 1; 1 là trọng tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a;. b Tính a 3 b . 4 2 A. a 3 b 2. B. a 3 b . C. a 3 b 1. D. a 3 b . 3 3 4V Câu 84. V là thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a .Tính tỉ số ? a3 2 3 2 9 3 8 2 A. B. C. D. 2 2 4 3 Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3 x 2 x 4 3 x 3 0 là A.  1;1  2;3 . B. ; 1  1;2  3; . Trang 11/13 - Mã đề 101
  12. C. 1;2 3; D. 1;1  2;3 x2 2 y 3 Câu 86. Tập nghiệm của hệ phương trình là T ( a ; a );( b ; b ) . Khi đó tổng a b có 2   y 2 x 3 giá trị là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 . Câu 87. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, cạnh đáy BC: x 5 y 2 0 , cạnh bên AB:3 x 2 y 6 0 , đường thẳng chứa cạnh AC đi qua điểm M 6; 1 . Tìm tọa độ điểm C . A. C(3;1). B. C(1;3). C. C( 3; 1). D. C( 1; 3). u1 2 Câu 88. Cho dãy số ()un được xác định như sau: . un 1 4 u n 4 5 n ( n N , n 1) Tính tổng S u2020 2 u 2019 . 2020 2019 A. S 2018 3.4 . B. S 2017 3.4 . 2019 2020 C. S 2017 3.4 . D. S 2018 3.4 . 5 4x x khix 1 Câu 89. Cho hàm số f x 1 x . Để hàm số f x liên tục trên thì a a 4 x khi x 1 bằng A. 1. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 8 log3x a log 3 x a 1 0 A. a 1. B. Không tồn tại a . C. a 1 D. a 1. 15 Câu 91. Hệ số của x7 trong khai triển 2 3x là 8 8 7 7 8 7 8 8 8 A. C15.2 .3 . B. C15.2 .3 . C. C15. D. C15.2 . Câu 92. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích tam giác SBC bằng 3a2 , tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC a 3 . Tính thể tích khối chóp đã cho. a3 2 a3 11 3a3 2 A. . B. a3 3 . C. . D. . 2 4 8 Câu 93. Khối chóp tam giác có thể tích 18cm3 và chiều cao 3 3cm . Tính diện tích đáy của khối chóp ? A. 6 3cm2 B. 18 3cm2 C. 9 3cm2 D. 2 3cm2 Câu 94. Tập xác định của phương trình x 3 x 1 0 là A.  3; . B. 1;3 . C. ;1 . D.  3;1 . Câu 95. Cho hàm số y x3 3 mx 2 3 m 2 1 x m 3 , với tham số thực m. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có phương trình là. Trang 12/13 - Mã đề 101
  13. A. 2x y m 0 . B. 2x y m 0 . C. 2x y m 0 . D. 2x y m 0. 2 Câu 96. Tìm tập xác định của hàm số y 3 x 2 3 2 2  2 A. . B. ; . C. \ . D. ; . 3 3  3 Câu 97. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm AB( 1;0;1), (1; 2;3) và mặt cầu (S ) :( x 1)2 y 2 ( z 2) 2 4 . Tập hợp các điểm M di động trên mặt cầu ()S sao cho   MA. MB 2 là một đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó? 3 11 41 62 4 5 A. . B. C. D. 4 2 4 5 x Câu 98. Tìm đạo hàm của hàm số y 5x 1 x ln5 1 1 x 1 x ln5 A. y' . B. y' . C. y' . D. y' . 52x 5x ln5 5x ln5 5x 3 3 1 Câu 99. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 5 và f x dx 1. Tính tích phân I f x dx ? 1 1 1 A. I 4. B. I 6. C. I 6. D. I 4. mx 4 Câu 100. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng x m ; m ? A. 5. B. 2 . C. Vô số. D. 3. HẾT Trang 13/13 - Mã đề 101