Đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thành phố Buôn Ma Thuột (Có đáp án)

docx 3 trang thaodu 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thành phố Buôn Ma Thuột (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo thành phố Buôn Ma Thuột (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT –TP.BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS MÔN: HÌNH HỌC 8 - (Tiết 54) Năm học : 2018-2019 ĐỀ .1 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau . Bài 1:Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1/ Nếu AB = 4m; CD = 7dm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng: 4 40 4 40 A. B. C. m D. m 7 7 7 7 2/ Nếu ABC có MN // BC (M AB, N AC ) thì : A. ABC : ANM B. ABC : NAM C. ABC : NMA D. ABC : AMN 3 3/ ABC : A 'B'C' theo tỉ số đồng dạng thì khi đó tỉ số diện tích ABC và A 'B'C' bằng: 5 3 5 9 6 A. B. C. D. 5 3 25 10 Bài 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp Nội dung Đúng Sai 1/ Hai tam giác có hai cặp cạnh tỉ lệ thì đồng dạng với nhau. 2/ Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. AM AN 3/ Trên hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lấy M, N sao cho: thì AB AC MN//BC. Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Bài 3: (7.0 đ) Cho ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH (H BC ). a/Chứng minh: ABC : HBA . b/ Tính độ dài BC; AH; BH; CH. c/ Vẽ đường phân giác AD của B·AC . Tính BD; DC. d/ Chứmg minh: AB.AC AH.BC . Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – TIẾT 54- HÌNH 8 ĐỀ.1 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) .Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu B1 B1 B1 BAI 2 BAI 2 BAI 2 Đáp án B D C SAI ĐUNG ĐÚNG II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Đáp án Biểu điểm Bài 1: 1-B; 2-D; 3-C 1.5 Bài 2: 1 – Sai; 2 – Đúng; 3- Đúng 1.5 Bài 3: A 15cm 20cm 0.5 B H D C µ B chung 0.5 a/ ABC : HBA vì µ µ 0 A H 90 0.5 b/ Ta có Tamgiác ABC vuông tại A theo định lí pi ta go BC2 AB2 AC2 0.5 BC2 152 202 225 400 625 0.5 BC 25 ABC : HBA (theo câu a) suy ra AB AC BC 15 20 25 hay HB HA BA HB HA 15 (Ghi chú : Hs làm cách khác lập luận đúng ,GV vẫn ghi điểm cho câu đó)
  3. MA TRẬN. III. MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông Hiểu Tổng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Định lí talet thuận và Nhận biết tỉ số của hai đoạn Hiểu được định lí Ta lét đảo đảo, hệ quả định lí ta lét thẳng và hệ quả Số câu :3 1 câu 2 câu 3 câu Số điểm: 2.0 0.5 1.0 1.5đ =15% Tỉ lệ: 15% 2. Tính chất đường Biết vận dụng được tính phân giác chất đường phân giác Số câu: 1 1 câu 1 câu Số điểm: 1.0 1.0 1.0 =10% Tỉ lệ: 10% Biết được Hiểu được - Biết - Biết TH đồng Th đồng dạng chứng chứng dạng thứ 2 thứ 2 và tỉ số minh hai minh đẳng diện tích của tam giác thức dựa hai tg đồng đồng dạng vào tỉ số 3. Tam giác đồng dạng dạng - Biết tính đồng dạng độ dài cạnh của tam giác Số câu: 6 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm: 7,5 0.5 1.0 5.0 1.0 7.5 =75% Tỉ lệ: 75% Tổng số câu 2 câu 4 câu 4 câu 10 câu Tổng số điểm 1.0 10% 2.0 20% 7.0 70% 10.0 100%