Đề kiểm tra Chương III môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Trung Lập

doc 2 trang thaodu 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Trung Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_toan_lop_6_truong_thcs_trung_lap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Trung Lập

  1. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 15 5 5 4 74 3 21 A. . B. . C. . D. . 2 10 7 7 3 53 5 35 3 2.Cho biểu thức A = với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? n 2 A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3 15 3.Rút gọn phân số ta được phân số: 7 15 3 18 9 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 7 22 11 5 18 4.Trong đẳng thức , x có giá trị là bao nhiêu ? x 72 A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 4 8 10 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 21. B. 63. C. 42. D. 147. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? 7 3 7 3 7 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 10 4 10 4 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 3 8.Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 11 6 13 17 A. . B. . C. D. . 7 7 7 7 II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm Bài 1: Tính 4 7 a) . 7 16 1 3 1 b) 1 . 5 10 5 1 7 13 Bài 2.Tìm x, biết x . . 3 26 6 Bài 3.Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15ph bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. hết TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Số học lớp 6
  2. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài. 1.Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 3 5 15 4 74 3 21 A. . B. . C. . D. . 2 2 7 21 3 53 5 35 3 2.Cho biểu thức A = với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ? n 2 A. n = 2. B. n ≠ 2. C. n = - 2. D. n ≠ - 2. 3 15 3.Rút gọn phân số ta được phân số: 7 15 3 12 3 A. . B. . C. . D. kết quả khác. 7 8 2 5 18 4.Trong đẳng thức , x có giá trị là bao nhiêu ? x 72 A. – 20. B. 59. C. – 59. D. 20. 4 8 10 5.Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. 6.Khẳng định nào sau đây là đúng ? 7 3 7 3 7 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 10 4 10 4 7.Khi nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử, giữ nguyên mẫu. B. Nhân mẫu với mẫu, giữ nguyên tử. C. Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. D. Một cách khác. 3 8.Khi đổi hỗn số 2 thành phân số ta được kết quả: 7 6 17 11 13 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm) Bài 1.Tính 16 5 a) . 5 4 1 3 1 b) 1 . 5 10 5 1 7 13 Bài 2.Tìm x, biết x . . 3 26 6 Bài 3. Lớp 6A có 35 học sinh, kết qủa học lực được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và 1 Trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá chiếm 40% 7 số học sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A. hết