Đề kiểm tra Chương III+IV môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

doc 2 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương III+IV môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iiiiv_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương III+IV môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Kèm đáp án)

  1. Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG III+IV Lớp 8: ĐẠI SỐ Ngày kiểm tra: / /2020. Ngày trả bài: / /2020 Khoanh tròn trước đáp án đúng 1 Câu 1: Nhân hai vế của phương trình x 1 với 2 ta được phương trình nào sau đây : 2 A. x = 1 B. x = -1 C. x = 2 D. x = -2 Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình: A. 3(x – 2) = 9 B. 2(x – 2) = -6 C. x(x – 2) = 4x D. x – 3 = –2 Câu 3: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương: A. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0 B. 18x – 6 = 0 và 3x – 1 = 0 C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0 D. x = 1 và x(x – 1) = 0 Câu 4: Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì : A. m = 1 B. m R C. m 1 D. m 0 Câu 5: x = -2 là nghiệm của phương trình nào: A. 5x – 3 = x - 2 B. 3x + 5 = -x – 2 C. 3x – 1 = x - 5 D. 2x – 1 = x + 3 Câu 6: Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x = -2 là A. 4 B. 6 C. Kết quả khác D. 5 Câu 7: Phương trình x(x + 2) = x có tập nghiệm là: A. S = {0; – 1} B. S = {0; 1} C. S = {0; – 2} D. S = {0; 2} Câu 8: Phương trình : x2 = -4 có nghiệm là: A. x = -2 và x = 2 B. x = 2 C. x = -2 D. Vô nghiệm Câu 9: Phương trình 2x + k = x - 1 nhận x = 2 là nghiệm khi A. k=0 B. k=1 C. k=3 D. k=-3 Câu 10: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Độ dài quảng đường AB là : A. 12km B. 45km C. 27 km D. 15 km Câu 11: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp đôi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi? A. 11 B. 13 C. 12 D. Đáp số khác. Câu 12: Phương trình x2 - 4x + 3 =0 có tập nghiệm là : A. {2;4} B. {1;2} C. {1;3} D. {2;3} x 2 2 1 Câu 13: Phương trình có nghiệm là : x 2 x(x 2) x A. {-1} B. {0} C. S = R D. {0 : -1}
  2. 2x 3 Câu 14: Phương trình 1 có điều kiện xác định là: x(x 2) x 2 A. x 0 và x 2 B. x = 0 và x = 2 C. x 2 D. x = 2 Câu 15 :Phương trình nào có tập nghiệm S = { ; -3} A. 3x+5 =-x-2 B. (3x - 2)(x + 3) = 0 C x – 3 = 0 D. x – 3 = x - 2 3x 2 2x 11 3 Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình : là : x 2 x2 4 2 x A. x ≠ 2 và x ≠ -2 B. x > 0 2 11 C. x ≠ ; x ≠ D. x ≠ 2 3 2 Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y 1 Câu 18: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x - 5 0 B. x - 5 0 C. x – 5 D. x –5 Câu 19: Cho bất phương trình: - 5x+10 > 0. Phép biến đổi đúng là: A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x 10 là: A. x > 2 B. x -5 D. x < 2