Đề kiểm tra chương Sóng cơ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương Sóng cơ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_song_co_mon_vat_ly_lop_12_de_so_4.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chương Sóng cơ môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4
- ĐỀ SỐ 4 CHƯƠNG SÓNG CƠ Câu 1. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là A. d = 1m B. d = 1,5m C. d = 2m D. d = 2,5m. Câu 2. Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đ i qua trước mặt m ình trong thời gian 10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s) Câu 3. Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad . 3 A. 0,117m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m Câu 4. Người ta gõ vào 1 thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8m. Vận tốc âm trong thép là 5000 m/s. Tần số âm phát ra bằng A, 250 Hz B, 500 Hz C, 1300 Hz D, 625 Hz Câu 5. Nguồn A dao động điều hòa theo phương trình u = asin100πt. Các dao động lan truyền với vận tốc 10 m/s. Phương trình dao động tại M cách A đoạn 0,3m là 2 A, u = asin( 100πt - 0,3) B, u = asin( 100πt - ) C, u = - asin( 100πt ) D, u = - asin( 100πt + ) 3 2 Câu 6. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm. Câu 7. Hai điểm A, B cách nhau 7cm trên mặt nước dao động cùng tần số 30Hz, cùng biên độ và cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45cm/s. Trong khoảng S1S2 có A. 10cực tiểu, 9cực đại. B. 7cực tiểu, 8cực đại. C. 9cực tiểu, 10cực đại. D. 8cực tiểu, 7cực đại. Câu 8. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz,người ta thấy rằng ngoài hai đầu dây trên sợi dây còn có ba điểm luôn đứng yên.Vận tốc truyền sóng rên dây là A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s. Câu 9. Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s C. λ = 0,60m; v = 60m/sD.λ = 1,20m; v = 120m Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có A. 6 nút và 6 bụng. B. 5 nút và 5 bụng. C. 7 nút và 7 bụng. B. 8 nút và 8 bụng. Câu 11. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. 417,2cm. -5 2 -12 2 Câu 12. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0=10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB Câu 13. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d = 1m có mức cường độ âm là L A = 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là 2 2 -4 2 -8 2 A. IA = 0,01 W/m . B. IA = 0,001 W/m C. IA = 10 W/m . D. IA = 10 W/m . 2 x Câu 14. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây có phương trình u M = Acos( t - ) (cm; s). Biết tại M cách nguồn một đoạn bằng 17/16 bước sóng ở thời điểm 1,5T sóng có li độ là u = - 2cm. Biên độ của sóng bằng A. 4cm B. 5cm C. 6cm D.2cm Câu 15. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f 30Hz . Vận tốc truyền sóng là một m m giá trị nào đó trong khoảng 1,6 v 2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động s s ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s Câu 16. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là - 3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm.B. 3 cm.C. cm.D. cm. 2 3 3 2 Câu 17. Một thanh thép dao động đàn hồi với tần số 16Hz, đầu thanh gắn quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước gây ra sóng nước là những đường tròn đồng tâm O. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 6cm trên một đường thẳng đi qua O luôn dao động cùng pha. Biết rằng 0,4m/s v 0,6m/s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
- A. 0,5m/s B. 15m/s C. 50cm/s D. 48cm/s Câu 18. Hai nguồn A và B dao động cùng phương trình uA = uB = 5cos(10 t)cm, tốc độ truyền sóng là 20cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA=7,2cm, MB = 8,2cm có phương trình dao động là A. uM = 52 cos(20 t- 7,7 )cm. B. uM = 102 cos(10 t+ 7,7 )cm. C. uM = 102 cos(10 t-3,85 )cm. D. uM = 52 cos(10 t -3,85 )cm. Câu 19. Hai điểm A, B cách nhau 7cm trên mặt nước dao động cùng tần số 30Hz, cùng biên độ và ngược pha, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45cm/s. Số cực đại, cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 là A. 10cực tiểu, 9cực đại. B. 7cực tiểu, 8cực đại. C. 9cực tiểu, 10cực đại. D. 8cực tiểu, 7cực đại. Câu 20. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos 4 t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 17. C. 20. D. 18. Câu 21. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 22. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 23. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz. Câu 24. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau x = 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm. Bước sóng là A. 60 cm. B. 12 cm. C. 6 cm.D. 120 cm. Câu 25. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm.B. 60 cm. C. 90 cm.D. 45 cm. Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s.C. 1 m/s.D. 0,25 m/s. Câu 27. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz.C. 28 Hz.D. 63 Hz. Câu 28. Một người đứng tại A cách nguồn âm S một khoảng d nghe được âm với mức cường độ âm 50dB. Sau đó người này đi ra xa dần nguồn S và khi đi tới B thì vừa cảm nhận không nghe được âm nửa. Bỏ qua sự hấp thụ của không khí. Đoạn SB bằng A. 316d. B. 126d.C. 50d D. 136d Câu 29. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 40cm thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 60m. Câu 30. Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Khoảng cách d là A. 222m. B. 22,5m. C. 29,3m. D. 171m. Câu 31. Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB, khi P = P 2 thì mức cường độ âm tại B là 90 dB, khi đó mức cường độ âm tại C là A. 50 dB.B. 60 dB. C. 40 dB. D. 25 dB. Câu 32. Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi trường. Dọc theo trục Ox, tại vị trí có toạ độ x1 = 20 m mức cường độ âm L1 = 60dB, tại vị trí có toạ độ x2 mức cường độ âm L2 = 50dB. Hãy xác định toạ độ x2 và mức x1 x2 cường độ âm L3 tại vị trí có toạ độ x3 = . 2 A. x2 = 30m, L3 = 56dB. B. x2 = 2010 m, L3 = 55dB. C. x2 = 50m, L3 = 54dB. D. x2 = 63,25m, L3 = 53,634dB. Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm