Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 002 - Trường Quốc tế Á Châu

doc 4 trang thaodu 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 002 - Trường Quốc tế Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_he_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_002_truong_quoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 002 - Trường Quốc tế Á Châu

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU KIỂM TRA CUỐI HÈ 2019 Môn HÓA Khối 12 Mã đề 002 Thời gian kiểm tra: 50 phút Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM LỜI PHÊ BẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Cho: H = 1; He = 4; C = 12; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ag = 108 ; Br = 80. Câu 1: A là chất nào trong sơ đồ sau Cho sơ đồ phản ứng : C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → A A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H6 Câu 2: Dùng 1 thuốc thử nào sau, để phân biệt: benzen, vinylbenzen, toluen: + A. Br2 lỏng, ngchất. B. HNO3+H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. KMnO4 /H . Câu 3: Chất nào sau đây là ancol bậc III ? A. Ancol butylic B. Ancol isobutylic C. Ancol tert-butylic D. Ancol sec- butylic Câu 4: Câu nào sau đây không đúng ? A. Trong phân tử andehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết  . B. Andehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm –CHO liên kết với cacbon là andehit. D. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH. Câu 5: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n H2O = n CO2 . Vậy X có thể là: 1.Anken 2.Xicloankan 3. Ankadien 4. Ankin A. chỉ 1. B. Chỉ 1 và 3. C. Chỉ 1 và 2. D. Chỉ có 4. Câu 6: Một hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol. Dùng phương pháp nào sau đây để tách rời phenol khỏi hỗn hợp? Trang 1/4 - Mã đề thi 002
  2. A. Dùng dung dịch NaOH , chưng cất rồi thổi khí CO2 vào. B. Dùng natri kim loại. C. Dùng dung dịch brom. D. Dùng axit HCl để đẩy phenol ra. Câu 7: Cho các chất sau: (X) H2C=CH-CH=CH2 ; (Y)HC≡C-CH3 ; (Z) HC≡C-CH2-CH3 ; (T) H3C-C≡C-CH3 ; (U) H2C=C=CH2 ; (I) HC≡C-CH=CH2 Phát biểu nào sau nay là đúng: A. (X)(Y) là đồng phân. B. (U)(Y) là đồng đẳng. C. (X)(T)(Z) là đồng phân. D. (T)(Z) là đồng đẳng. Câu 8: C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit ? A. 6. B. 8. C. 4. D. 7. Câu 9: Dãy đồng đẳng của anđehit acrylic CH2=CH-CHO có công thức chung là A. CnH2n -1CHO B. CnH2nCHO C. (CH2CH3CHO)n D. C2nH3nCHO Câu 10: Cho sơ đồ sau : Hidrocacbon(X) (Y) etylclorua . (X) có thể là : A. C2H2 hoặc C4H10 . B. C2H2 C. CH4 hoặc C2H2 D. C4H10 0 Câu 11: Một bình kín đựng khí H2 & C2H2 (ở 0 C,1atm) và một ít bột Ni. Nung nóng bình 1 thời gian 0 sau đó làm lạnh bình đến 0 C. Nếu cho lượng khí sau khi nung qua dd AgNO3 /NH3 dư sẽ tạo ra 2.4g kết tủa vàng. Tính khối lượng axetylen còn lại sau khi nung A. 0,039g. B. 0,39g. C. 0,026g. D. 0,26g. Câu 12: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Andehit no. B. Anđehit đơn chức no. C. Anđehit vòng no. D. Anđehit hai chức no. Câu 13: Đốt cháy một hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n : n = 2 :1 . Biết tỉ khối CO2 H2O hơi của X so với He là 26. X có công thức nào sau đây ? A. C4H4 B. C2H2 C. C6H6 D. C8H8 Câu 14: Một dung dịch X chứa 5,4g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom dư thu được 17,25g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử của X là: A. C8H9OH. B. C9H11OH. C. C10H13OH. D. C7H7OH. Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit axetic mạnh hơn axit cacbonic nhưng yếu hơn axit sunfuric : 1. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O. 2. 2CH3COOH + CaSO4 → (CH3COO)2Ca + H2SO4 3. 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 4. CO2 + H2O + (CH3COO)2Ca → CaCO3 + 2CH3COOH A. 1,3 B. 1,2 C. 1,4 D. 2,4 Câu 16: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? o A. dd NaOH. B. dd brom. C. Dd HCl. D. H2 có xt Ni , t . Câu 17: Đun sôi dung dịch gồm C2H5Cl và KOH trong C2H5OH thu được sản phẩm hữu cơ là: A. Hỗn hợp C2H5OH,CH2 = CH2 B. CH2 = CH2 C. C2H5OH D. C2H5OK Câu 18: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19: Ankan X có CTPT là C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. 2-metylbutan B. isopentan C. neopentan D. pentan Trang 2/4 - Mã đề thi 002
  3. Câu 20: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. C3H7CHO và C4H9CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO. Câu 21: Cho Na dư vào dung dịch etanol thì thấy khối lượng khí thoát ra bằng 5% khối lượng dung dịch etanol đã dùng. Nồng độ phần trăm của dung dịch etanol đã dùng là: A. 43,16%. B. 65,72%. C. 97,08%. D. 16,43%. Câu 22: Có các chất : C2H5OH, H2O, CH3CHO, CH3OH. Nhiệt độ sôi các chất trên giảm theo thứ tự sau: A. H2O, C2H5OH, CH3OH,CH3CHO . B. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH, H2O. C. CH3CHO, C2H5OH, CH3OH, H2O. D. H2O,CH3OH, CH3CHO,C2H5OH. Câu 23: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polime A. C3H6, C6H5CH=CH2 B. C3H6, C6H6 C. C6H6, C6H5CH=CH2 D. C2H6 Câu 24: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 25: Phản ứng giữa Toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5–CH2Cl. Phản ứng được thực hiện trong điều kiện nào ? A. dưới ánh sáng mặt trời. B. Xúc tác AlCl3. C. Ngọn lửa. D. dưới ánh sáng khuếch tán. Câu 26: Trong sơ đồ sau: X  Y  PE. Xvà Y lần lượt là: (I) axetilen và etilen (II) propan và etilen A. I đúng, II sai B. I, II đều đúng C. I, II đều sai D. I sai, Iiđúng o Câu 27: Khi ancol R-CH2-OH (R là gốc hiđrocacbon) bị oxi hóa bằng CuO (t ) thì thu được: A. Xeton. B. Anđehit. C. Axit. D. Không bị oxi hóa. Câu 28: Hidrocacbon CH3-CH2-CH2-C≡C-CH3 có tên gọi là: A. pent-2-in. B. propylmetyl axetilen. C. metyl n-propyl axetylen. D. hex-3-in. Câu 29: Để tách etilen có lẫn tạp chất SO2, ta dùng thí nghiệm nào sau đây: A. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd Br2 có dư. B. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd nước vôi có dư. C. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd KMnO4 có dư. D. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd K2SO4 có dư. Câu 30: Tỉ khối của 1 hidrocacbon so với Hidro bằng 21. Hidrocacbon đó là: A. C3H4 B. C3H8 C. C2H6 D. C3H6 Câu 31: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây : A. Cho CaC2 tác dụng với nước . B. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . o C. Tổng hợp từ C và H2 ở nhiệt độ 1000 C. D. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút . Câu 32: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Benzen được gọi là hexa-1,3,5-trien. B. Benzen thuộc loại hidrocacbon no vì nó không tác dụng được với dung dịch brom. C. Các nguyên tử trong phân tử benzen cũng như các nguyên tử trong phân tử etilen đều nằm trên một mặt phẳng. D. Benzen và anken thuộc cùng một dãy đồng đẳng vì chúng đều có phản ứng cộng hidro. Trang 3/4 - Mã đề thi 002
  4. Câu 33: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan-2-on (axeton)? o A. dd brom. B. H2 ( Ni, t ). C. dd Na2CO3. D. ddHCl. Câu 34: Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o , thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là A. 6,6g B. 8,25g C. 5,28g D. 3,68g Câu 35: Glixerol khác với ancol êtylíc là pứ với A. Na. B. CH3COOH. C. HBr. D. Cu(OH)2. Câu 36: Cho toluen tác dụng với khí Cl2 có mặt bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được: A. m-clotoluen. B. .benzyl clorua. C. clobenzen. D. o- và p-clotoluen. Câu 37: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối của A so với không khí là 3,66. Công thức của X là: A. C6H6 B. C8H10 C. C7H8 D. C9H12 Câu 38: Trộn 0,02 mol anken và 0,03 mol ankan rồi đốt cháy, hơi cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch vôi trong có dư thu được 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của chúng là: A. C2H4 + C2H6 B. C4H8 + C3H8 C. C3H6 + C2H6 D. C3H6 + C3H8 Câu 39: Chất nào sau đây là chất lỏng sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt ? A. C2H5OH B. CH2OH-CHOH-CH2OH C. C6H5CH2OH D. C12H25OH Câu 40: Khối lượng của axit axetic cần để pha 500ml dung dịch 0,01M là bao nhiêu gam? A. 3g B. 0,3g C. 0,6g D. 6g. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 002