Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 006 - Trường Quốc tế Á Châu

doc 4 trang thaodu 5180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 006 - Trường Quốc tế Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_he_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_2019_ma_de_006_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối hè môn Hóa học Lớp 12 năm 2019 - Mã đề 006 - Trường Quốc tế Á Châu

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU KIỂM TRA CUỐI HÈ 2019 Môn HÓA Khối 12 Mã đề 006 Thời gian kiểm tra: 50 phút Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM LỜI PHÊ BẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 6 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40 Cho: H = 1; He = 4; C = 12; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ag = 108 ; Br = 80. Câu 1: Dùng 1 thuốc thử nào sau, để phân biệt: benzen, vinylbenzen, toluen: + A. KMnO4 /H . B. Br2 lỏng, ngchất. C. Dung dịch Br2. D. HNO3+H2SO4. Câu 2: Ankan X có CTPT là C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. 2-metylbutan B. isopentan C. pentan D. neopentan Câu 3: Trong sơ đồ sau: X  Y  PE. Xvà Y lần lượt là: (I) axetilen và etilen (II) propan và etilen A. I sai, Iiđúng B. I, II đều đúng C. I, II đều sai D. I đúng, II sai Câu 4: Cho toluen tác dụng với khí Cl2 có mặt bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được: A. o- và p-clotoluen. B. m-clotoluen. C. clobenzen. D. .benzyl clorua. Câu 5: Trộn 0,02 mol anken và 0,03 mol ankan rồi đốt cháy, hơi cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch vôi trong có dư thu được 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của chúng là: A. C2H4 + C2H6 B. C3H6 + C2H6 C. C4H8 + C3H8 D. C3H6 + C3H8 Câu 6: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối của A so với không khí là 3,66. Công thức của X là: A. C8H10 B. C7H8 C. C6H6 D. C9H12 Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Benzen thuộc loại hidrocacbon no vì nó không tác dụng được với dung dịch brom. Trang 1/4 - Mã đề thi 006
  2. B. Benzen được gọi là hexa-1,3,5-trien. C. Benzen và anken thuộc cùng một dãy đồng đẳng vì chúng đều có phản ứng cộng hidro. D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cũng như các nguyên tử trong phân tử etilen đều nằm trên một mặt phẳng. Câu 8: Dãy đồng đẳng của anđehit acrylic CH2=CH-CHO có công thức chung là A. C2nH3nCHO B. (CH2CH3CHO)n C. CnH2nCHO D. CnH2n -1CHO o Câu 9: Khi ancol R-CH2-OH (R là gốc hiđrocacbon) bị oxi hóa bằng CuO (t ) thì thu được: A. Axit. B. Anđehit. C. Không bị oxi hóa. D. Xeton. Câu 10: Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o , thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là A. 6,6g B. 3,68g C. 8,25g D. 5,28g Câu 11: Câu nào sau đây không đúng ? A. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH. B. Trong phân tử andehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết  . C. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm –CHO liên kết với cacbon là andehit. D. Andehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. Câu 12: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 13: Tỉ khối của 1 hidrocacbon so với Hidro bằng 21. Hidrocacbon đó là: A. C2H6 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H4 Câu 14: Một hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol. Dùng phương pháp nào sau đây để tách rời phenol khỏi hỗn hợp? A. Dùng natri kim loại. B. Dùng axit HCl để đẩy phenol ra. C. Dùng dung dịch NaOH , chưng cất rồi thổi khí CO2 vào. D. Dùng dung dịch brom. Câu 15: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C3H7CHO và C4H9CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và HCHO. Câu 16: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n H2O = n CO2 . Vậy X có thể là: 1.Anken 2.Xicloankan 3. Ankadien 4. Ankin A. Chỉ có 4. B. Chỉ 1 và 3. C. Chỉ 1 và 2. D. chỉ 1. Câu 17: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan-2-on (axeton)? o A. ddHCl. B. dd brom. C. dd Na2CO3. D. H2 ( Ni, t ). Câu 18: Đốt cháy một hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n : n = 2 :1 . Biết tỉ khối CO2 H2O hơi của X so với He là 26. X có công thức nào sau đây ? A. C4H4 B. C6H6 C. C8H8 D. C2H2 Câu 19: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polime A. C6H6, C6H5CH=CH2 B. C3H6, C6H6 C. C2H6 D. C3H6, C6H5CH=CH2 Câu 20: Cho các chất sau: (X) H2C=CH-CH=CH2 ; (Y)HC≡C-CH3 ; (Z) HC≡C-CH2-CH3 ; (T) H3C-C≡C-CH3 ; (U) H2C=C=CH2 ; (I) HC≡C-CH=CH2 Trang 2/4 - Mã đề thi 006
  3. Phát biểu nào sau nay là đúng: A. (X)(Y) là đồng phân. B. (T)(Z) là đồng đẳng. C. (X)(T)(Z) là đồng phân. D. (U)(Y) là đồng đẳng. Câu 21: Cho sơ đồ sau : Hidrocacbon(X) (Y) etylclorua . (X) có thể là : A. CH4 hoặc C2H2 B. C2H2 hoặc C4H10 . C. C4H10 D. C2H2 Câu 22: Khối lượng của axit axetic cần để pha 500ml dung dịch 0,01M là bao nhiêu gam? A. 0,6g B. 3g C. 6g. D. 0,3g Câu 23: Một dung dịch X chứa 5,4g chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom dư thu được 17,25g hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử của X là: A. C10H13OH. B. C8H9OH. C. C9H11OH. D. C7H7OH. Câu 24: Phản ứng giữa Toluen và Cl2 cho ra sản phẩm C6H5–CH2Cl. Phản ứng được thực hiện trong điều kiện nào ? A. Xúc tác AlCl3. B. dưới ánh sáng mặt trời. C. Ngọn lửa. D. dưới ánh sáng khuếch tán. Câu 25: Metan được điều chế bằng cách nào sau đây : A. Đun muối Natri axetat với vôi tôi xút . B. Cho CaC2 tác dụng với nước . o C. Tổng hợp từ C và H2 ở nhiệt độ 1000 C. D. Cracking C2H6 ở nhiệt độ thích hợp . Câu 26: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Anđehit vòng no. B. Anđehit đơn chức no. C. Anđehit hai chức no. D. Andehit no. Câu 27: C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit ? A. 4. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 28: Đun sôi dung dịch gồm C2H5Cl và KOH trong C2H5OH thu được sản phẩm hữu cơ là: A. C2H5OK B. Hỗn hợp C2H5OH,CH2 = CH2 C. C2H5OH D. CH2 = CH2 Câu 29: Hidrocacbon CH3-CH2-CH2-C≡C-CH3 có tên gọi là: A. hex-3-in. B. pent-2-in. C. metyl n-propyl axetylen. D. propylmetyl axetilen. Câu 30: Có các chất : C2H5OH, H2O, CH3CHO, CH3OH. Nhiệt độ sôi các chất trên giảm theo thứ tự sau: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH, H2O. B. H2O,CH3OH, CH3CHO,C2H5OH. C. H2O, C2H5OH, CH3OH,CH3CHO . D. CH3CHO, C2H5OH, CH3OH, H2O. Câu 31: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? o A. dd brom. B. H2 có xt Ni , t . C. Dd HCl. D. dd NaOH. Câu 32: A là chất nào trong sơ đồ sau Cho sơ đồ phản ứng : C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → A A. C2H4 B. C3H6 C. C2H2 D. C2H6 Câu 33: Chất nào sau đây là ancol bậc III ? A. Ancol sec- butylic B. Ancol tert-butylic C. Ancol isobutylic D. Ancol butylic Câu 34: Cho Na dư vào dung dịch etanol thì thấy khối lượng khí thoát ra bằng 5% khối lượng dung dịch etanol đã dùng. Nồng độ phần trăm của dung dịch etanol đã dùng là: A. 43,16%. B. 97,08%. C. 16,43%. D. 65,72%. Câu 35: Chất nào sau đây là chất lỏng sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt ? Trang 3/4 - Mã đề thi 006
  4. A. CH2OH-CHOH-CH2OH B. C6H5CH2OH C. C12H25OH D. C2H5OH Câu 36: Để tách etilen có lẫn tạp chất SO2, ta dùng thí nghiệm nào sau đây: A. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd Br2 có dư. B. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd K2SO4 có dư. C. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd KMnO4 có dư. D. Cho hh khí lội thật chậm qua bình đựng dd nước vôi có dư. Câu 37: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ axit axetic mạnh hơn axit cacbonic nhưng yếu hơn axit sunfuric : 1. 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O. 2. 2CH3COOH + CaSO4 → (CH3COO)2Ca + H2SO4 3. 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 4. CO2 + H2O + (CH3COO)2Ca → CaCO3 + 2CH3COOH A. 1,2 B. 1,4 C. 1,3 D. 2,4 0 Câu 38: Một bình kín đựng khí H2 & C2H2 (ở 0 C,1atm) và một ít bột Ni. Nung nóng bình 1 thời gian 0 sau đó làm lạnh bình đến 0 C. Nếu cho lượng khí sau khi nung qua dd AgNO3 /NH3 dư sẽ tạo ra 2.4g kết tủa vàng. Tính khối lượng axetylen còn lại sau khi nung A. 0,26g. B. 0,039g. C. 0,39g. D. 0,026g. Câu 39: Glixerol khác với ancol êtylíc là pứ với A. Cu(OH)2. B. HBr. C. Na. D. CH3COOH. Câu 40: Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 006