Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022

docx 3 trang Hoài Anh 17/05/2022 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_khoi_6_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ Khối 6 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT TX DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Công Nghệ – Khối: 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên: . Lớp: ĐỀ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nếu thiếu chất đạm cơ thể trẻ sẽ bị A. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển B. Chậm phát triển C. Phát triển nhanh D. Béo phệ, bệnh tim mạch Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet Câu 4. Nhà ở thường chịu tác động trực tiếp của: A. Môi trường B. Thiên nhiên C. Hoạt động của con người D. Cả A,B,C đều đúng Câu 5. Vật liệu nào sau đây dùng để làm mái nhà: A. Gỗ B. Gạch C. Ngói D. Thép Câu 6. Hệ thống, thiết bị thông minh trong ngôi nhà có thể hoạt động dựa trên A. Thói quen của con người B. Sở thích của con người C. Yêu quý của con người D. Tình thương của con người Câu 7. Nhà ở miền núi thường sử dụng kiểu loại nhà nào? A. Nhà sàn B. Nhà ống C. Nhà cấp bốn D. Nhà chung cư Câu 8. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là: Trang 1
  2. A. Xi măng, đá, cát B. Cát, đá, tre C. Sắt, tre, xi măng D. Ngói, tôn, tre Câu 9. Những vật liệu nào sau đây thường dùng để lợp mái nhà? A.Tre, gạch ống, lá B.Tôn, gỗ, Tre C. Lá, tôn, ngói D. Đất sét, tôn, ngói. Câu 10. Hành động giúp nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là: A. Chơi xong không cần dọn dẹp C. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở B. Đồ đạc cần để đúng chỗ D. Ăn cơm xong không cần dọn dẹp Câu 11. Nhóm dầu, mỡ là nguồn cung cấp: A. Protein B. Chất béo C. Glucid D. Vitamin Câu 12. Các hoạt động thiết yếu hằng ngày của các thành viên trong gia đình là: A. Xem Tivi, ăn uống B. Nghỉ ngơi, lướt mạng C. Ăn, uống, ngủ, nghỉ D. Ăn uống, đi vệ sinh Câu 13. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 14. Chế độ ăn uống khoa học trước hết cần có: A. Điều kiện tài chính B. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí C. Có nhiều món ăn có thịt D. Có nhiều món ăn giàu vitamin Câu 15. Số món ăn cần trong bữa ăn thường ngày là: A. 1 đến 2 món B. 3 đến 4 món C. 5 đến 6 món D. 6 món trở lên Câu 16. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 17. Trong các bữa ăn sau, bữa ăn nào đảm bảo tiêu chí của bữa ăn hợp lí nhất? A. Cơm trắng, thịt kho, cà muối, rau muống xào, canh chua cá lóc B. Cơm trắng, rau muống xào, mướp xào giá đỗ, canh cà rốt- su hào C. Cơm trắng, tôm rang, trứng rán, canh chua cá lóc D. Đáp án khác Câu 18. Vật liệu THÉP có tính chất như thế nào A. Không bị nứt Trang 2
  3. B. Chịu lực và chịu nhiệt tốt C. Khó gãy, không chịu lực tốt D. Chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị nứt, ít bị cong vênh. Câu 19. Vật liệu ĐÁ ứng dụng chính là gì? A. Làm khung nhà, vật liệu cách nhiệt B. Làm cột nhà, khung nhà C. Làm tường nhà, đá nhỏ kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tông D. Làm tường nhà, làm mái nhà Câu 20. Vật liệu làm nhà ở gồm gỗ, gạch, ngói, đá, thép, cát, xi măng. Ngoài các vật liệu trên còn có các vật liệu nào dùng trong xây dựng nhà ở ? A. Lá, gạch, ngói, B. Lá, kính, la phong C. Lá, thép, đất sét D. Đất sét, gạch, xi măng Hết ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A C D D C A A B C C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C C B B B A D C B án Trang 3