Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 55: Thi lý thuyết học kì II

doc 5 trang thaodu 2100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 55: Thi lý thuyết học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_55_thi_ly_thuyet_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 55: Thi lý thuyết học kì II

  1. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 55 THI LÝ THUYẾT HỌC KÌ II 1.Mục tiêu : 1.1. Kiến thức. Thông qua bài kiểm tra góp phần - Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đầu đến cuối học kì - HSKT yêu cầu làm phần trắc nghiệm và câu 1 phần tự luận. 1.2. Kỹ năng: - Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của học sinh và cách dạy của giáo viên và rút kinh nghiệm về nội dung, chương trình môn học. 1.3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức làm bài 1.4. Năng lực cần đạt : * Năng lực chung: - Năng lực tự giải quyết vấn đề; NL giao tiếp; NL hợp tác. * Năng lực riêng ( năng lực chuyên biệt ): - Năng lực triển khai công nghệ - NL lựa chọn và đánh giá công nghệ 2.Chuẩn bị : 3.Phương pháp : 4. Tiến trình : 4.1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS. 4.2. Kiểm tra bài cũ : Không. 4.3. Giảng bài mới : KHUNG MA TRẬN *Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ thấp cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề Cơ sở ăn Lựa uống chọn hợp lý thực phẩm phù hợp
  2. Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 15 Vệ sinh Biện an toàn pháp thực phòng phẩm và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Bảo Nhữn quản g điều chất cần dinh lưu ý dưỡng khi chế khi biến chế món ăn biến món ăn. Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25 Tổ chức Tổ chức bữa ăn bữa ăn. hợp lý trong gia
  3. đình Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 Quy Lựa trình tổ chọn chức thực bữa ăn phẩm Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ %: 25 Tổng số 2 3 1 2 câu 8 Tổng số 1 2 2,5 4,5 điểm 10 Tỉ lệ 10 20 25 45 100% ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây A. Đậu nành, trứng, cá C. Trứng, cơm, rau cải B. Lạc, ngô, thịt D. Bánh bao, sữa, đường Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây A. Cơm, rau xào, lạc B. Rau luộc, sườn rán , cơm rang C. Cá rán, đậu luộc, vừng D. Vừng, lạc, mỡ động vật Câu 3 Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào A. Chất đường B. Bột C. Chất đạm D. Vitamin Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ B. Tất cả các ý A,C,D D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng: A. Nhiều chất đạm C. Thức ăn đắt tiền B. Nhiều Vitamin D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn
  4. B. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 6 (2điểm): Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? Câu 7(2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa? Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ II CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A. Trắc Câu 1: A Câu 4:B Mối ý nghiệm Câu 2:D Câu 5: D đúng Câu 3:A-B được 0,5 điểm *. Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: - Rửa tay sạch trước khi ăn 0.5 Câu 6 0.5 - Vệ sinh nhà bếp 0.5 - Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. 0.5 - Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. *. Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: - Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. 0.5 Câu 7 - Đặc điểm của những người trong gia đình. 0.5 - Ngân quỹ gia đình 0.5 1 *. Liên hệ
  5. * Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn. - Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi. - Khi nấu tránh khuấy nhiều. 0,5 0,5 Câu 8 - Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần 0,5 - Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu 0,5 cơm. - Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1 0,5 4.4.Củng cố và luyện tập : Không 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà : - Chuẩn bị thi thực hành HKII 5. Rút kinh nghiệm : - : . - . - . - .