Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 20221222_124438_996790_de_thi_hoc_ky_1_tin_hoc_9_nam_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 (ĐỀ 1) MÔN: TIN HỌC 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm; mỗi câu 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi. Câu 1. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì? A. Máy tính, máy in, chuột, bàn phím B. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng C. Máy tính, dây dẫn, chuột, bàn phím D. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông Câu 2. Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Dựa vào môi trường truyền dẫn B. Dựa vào phạm vi kết nối C. Dựa vào cách kết nối có dây hoặc không dây D. Dựa vào phạm vi kết nối và môi trường truyền dẫn Câu 3. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở Quảng Nam có thể được xếp vào loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng không dây C. Mạng LAN D. Mạng WAN Câu 4. Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử Câu 5. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào? A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Tìm kiếm thông tin trên Internet C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử Câu 6. “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác
- Câu 7. Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 8. Internet là A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 9. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ? A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP Câu 10. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 11. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 12. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 13. Lợi ích của thư điện tử là gì? A. Chi phí thấp B. Thời gian chuyển thư nhanh C. Có thể gửi kèm tệp D. Cả 3 ý trên
- Câu 14: Đâu là một địa chỉ của Website? A. vi.wikipedia.org B. Yahoo C. Google D.hailua@gmail.com Câu 15. Đâu là một trình duyệt Web? A. Mozillz Firefox B. Yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. Pascal Câu 16. Một vài ứng dụng trên Internet A. Hội thảo trực tuyến B. Đào tạo qua mạng C. Thương mại điện tử D. Tất cả các đáp án trên. Câu 17: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. vietjack@gmail.com C. Câu 18: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống : A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 19: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 20: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 21: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem
- B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub Câu 22: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 23: Vai trò của máy chủ là gì? A. Quản lí các máy trong mạng B. Điều hành các máy trong mạng C. Phân bố các tài nguyên trong mạng D. Tất cả các câu đều đúng Câu 24: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng không dây C. Mạng WAN và mạng LAN D. Mạng LAN Câu 25: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. THNL C. HTML D. TMHL Câu 26: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 27: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:
- A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Câu 28: Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Là một học sinh em hãy nêu lợi ích và tác hại của mạng Internet? Câu 30 (1 điểm): Thế nào là mạng máy tính? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính? Câu 31 (1 điểm): Bạn Anh đã đăng kí một tài khoản thư điện tử (hộp thư) trên trang web mail.google.com. a. Anh cho rằng mình không thể gửi thư điện tử cho Long, vì Long chỉ có hộp thư điện tử trên outlook.com.vn, nghĩa là chỉ có thể gửi được thư điện tử cho những người có hộp thư được đăng kí với cùng nhà cung cấp dịch vụ (trong trường hợp này là Gmail). Theo em, ý kiến của bạn Anh có đúng không? Vì sao? b. Bạn Anh đã có tên tài khoản là Anh123@gmail.com. Nhưng Giáo viên bắt tạo tài khoản mail outlook của Microsoft, Trang định lấy tên Anh123@outlook.com.vn. Theo em, bạn Trang có thể sử dụng tên tài khoản outlook trùng với tên tài khoản Gmail được không? Vì sao? HẾT
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TIN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1 . Ma trận đề kiểm tra Chương Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tông Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao STT % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm 3 4 1 27,5% 1 1. Từ máy tính đến mạng máy tính 2,75đ 3 4 1 27% 2 2. Mạng thông tin toàn cầu Internet 2,7đ 3. Tổ chức và truy cập thông tin 22,5% 3 4 5 trên Internet 2,25đ 22,5% 4 4. Tìm hiểu thư điện tử 2 1 3 2.25đ 15 2 1 Tổng 13 Tỉ lệ % 32.5% 37.5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 9 KÌ I
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Nội dung/ Đơn TT Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề 1. Từ Vai trò của máy Nhận biết 3TN 4TN 1TN máy tính đến tính và mạng máy - HS nhận biết được các thành phần cơ bản của mạng máy tính trong đời sống. máy tính (câu 1) tính - Nhận biết được mạng máy tính, vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng, lợi ích của mạng máy tính (câu 3; 24) 1 Thông hiểu - HS biết cách phân biệt mạng. (câu 2; 21; 22) - Nhận biết được vai trò của máy tính trong mạng, phân loại mạng máy tính. (câu 23) Vận dụng: - Phân loại được các loại mạng máy tính. (câu 30) Chủ đề 2. Lợi ích mạng Nhận biết 3 TN 4TN 1TL Mạng thông thông tin toàn cầu - Nhận biết được Internet, ứng dụng và cách kết tin toàn cầu Internet nối internet(câu 5;8) Internet - HS biết dịch vụ được nhiều người sử dụng để xem thông tin(câu 4) 2 Thông hiểu - Học sinh biết một vài ứng dụng của Internet(câu 7; 9; 16; 28 ) Vận dụng - Nhận biết được Internet, 1 số dịch vụ, ứng dụng. Biết được cách kết nối
- internet(câu 29) Vận dụng cao Chủ đề 3. Tổ Một số vấn đề tổ Nhận biết 4 TN 5 TN chức và truy chức và truy cập - Biết được tổ chức thông tin trên internet, cách cập thông tin thông tin trên truy cập, tìm kiếm trên web, internet(câu 11; 25) trên Internet Internet - Biết được cách tìm kiếm từ khoá sử dụng các kí hiệu đặc biệt(câu 12; 26) 3 Thông hiểu Học sinh phân biệt được đâu là một địa chỉ Website, đâu là một trình duyệt Web, đâu là một máy tìm kiếm, cách lưu hình ảnh về máy(câu 6; 10; 14; 15; 27) Vận dụng Chủ đề Tìm hiểu thư Nhận biết 3TN 2TN 1TL 4. Tìm hiểu điện tử - Nhận biết được địa chỉ của thư điện tử và lợi ích thư điện tử của thư điện tử (câu 13; 17; 19) Thông hiểu - Học sinh biết so sách giữa thư điện tử và thư 4 truyền thống và cách tìm kiếm thư điện tử(câu 18; 20 ) Vận dụng Vận dụng cao Phân biệt được các hộp thư điện tử (câu 31)