Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hưng Long (Có đáp án)

docx 2 trang Hàn Vy 02/03/2023 3391
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hưng Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hưng Long (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THCS HƯNG LONG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN KIỂM TRA: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 22 / 02 / 2022 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Câu 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính. a) 58. 75 58.1 50 58.125 b) 32.5 2 2.7 83.20190 c) (-20) + 34 + (-80) + 66 Câu 2: (2 điểm) Tìm x. a) 3x 17 28 b) 2(x – 10) = 23 Câu 3: (1 điểm) Cho a = 24, b = 28. Tìm ƯCLN (a,b). Câu 4: (1 điểm) Cho a = 10, b = 12, c = 15. Tìm BCNN (a,b,c). Câu 5: (1,5 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật người ta muốn làm một lối đi theo chiều dài và chiều rộng của một sân cỏ hình chữ nhật như bên. Biết rằng lối đi có chiều rộng là x, diện tích sân vận động bằng 112m2. Sân cỏ có chiều dài 15m và rộng 6m. a) Tính diện tích sân cỏ. b) Tính diện tích lối đi. Câu 6: (1,5 điểm) a) Lớp nào có ít học sinh nữ nhất ? b) Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất ? c) Tính tổng số học sinh nữ của khối 6 ? HẾT
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 6 (2021 – 2022) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) 58. 75 58.1 50 58.125 (3đ) 58.(75 150 125) 0,5đ 58.100 0,25đ 5800 0,25đ b) 32.5 2 2.7 83.20190 9.5 4.7 83.1 0,25đ 45 28 83 0,25đ 17 83 0,25đ 100 0,25đ c ) (-20) + 34 + (-80) + 66 = (-20) + (-80) + 66 + 34 0,25 = (-100) + 100 0,5 = 0 0,25 Câu 2 a) 3x 17 28 3x 28 17 0,25đ (2đ) 0,25đ 3x 45 0,25đ x 45:3 0,25đ x 15 b) 2(x – 10) = 23 2(x – 10) = 8 0,25đ x -10 = 8 : 2 0,25đ x - 10 = 4 0,25đ x = 4+10 x = 14 0,25đ Câu 3 24 = 23. 3 0,25đ 28 = 22. 7 0,25đ (1đ) ƯCLN(24,28) = 22 4 0,25đx2 Câu 4 10 = 2.5 0,25đ 12 = 22.3 0,25đ (1đ) 15 = 3.5 0,25đ BCNN(10,12,15) = 22. 3 . 5 = 60 0,25đ Câu 5 a) Diện tích sân cỏ là : 15. 6 = 90 (m2) 1đ (1,5đ) b) Diện tích lối đi là: 112 – 90 = 22 (m2) 0,5đ Câu 6 a) Lớp 6a3 có ít học sinh nữ nhất. 0,5đ b) Lớp 6a1 và 6a5 có nhiều học sinh nữ nhất. 0,5đ (1,5đ) c) Khối 6 có tổng cộng 65 học sinh nữ 0,5đ