Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang Hàn Vy 03/03/2023 2223
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_1_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I –ĐỀ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 7 1 4,3 5 A. B. C. D. 9 0 7 6,5 1 Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là 7 1 1 B. C. A. 7 7 7 D. 7 Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 16 là A. 4 B. 4 C. - 16 D. 4 Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. I . B. ¤ . C. ¡ . D. ¢. Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 0,01 B. 25 5 C. 0,09 0,3 D. 0,04 0,2 Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ sau: m x A y n Góc đối đỉnh với góc mAx là: A. x·An .B. n·Ay C. y·Am D. x·Ay Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
  2. Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có µA Eµ, Bµ Fµ, Dµ Cµ AB EF, BC FD, AC ED; Khi đó ta có A. ABC DEF. B. ABC EFD. C. ABC FDE. D. ABC DFE. Câu 11: (Nhận biết) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS sử dụng internet phục vụ học tập? A. 30. B. 45. C. 25. D. 70. Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu) æ ö æ ö2022 æ ö2020 2 1 ç- 3÷ ç- 1÷ ç- 1÷ a) + .ç ÷ b) ç ÷ : ç ÷ 9 9 èç 4 ÷ø èç 5 ø÷ èç 5 ÷ø
  3. Câu 14 (1đ): (Thông hiểu) Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD Câu 15 (1đ): (Thông hiểu) Một cái thước thẳng có độ dài 23 inch , hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị cm với độ chính xác d 0,05 (cho biết 1 inch 2,54 cm ). Câu 16 (1đ): (Nhận biết) Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Câu 17 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có µA 600 , Cµ 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính ·ADB, C· DB ? Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao) Cô Diệp gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu? HẾT
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C D A D B C B D B A D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm æ ö æ ö æ ö 2 1 ç- 3÷ 2 ç- 3÷ 8 ç- 3÷ 5 + .ç ÷= + ç ÷== + ç ÷= 0,5 13 a 9 9 èç 4 ø÷ 9 èç36ø÷ 36 èç36ø÷ 36 æ ö2022 æ ö2020 æ ö2 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ 1 b ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,5 èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ èç 5 ø÷ 25 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 23.2,54 58,42 58,4 0,75 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 cm . 0,25 (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 thể loại phim 0,5 16 Phim hài được yêu thích nhất b 0,5 Xét tam giác ABC, có: µA Bµ Cµ 1800 Bµ 1800 µA Cµ 1800 600 500 700 1 Do BD là tia phân giác của góc B, nên ·ABD D· BC Bµ 350 17 2 1 Ta có ·ADB Cµ D· BC 500 350 850 C· DB 1800 ·ADB 1800 850 950 Vậy ·ADB 850 , C· DB 950 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có x· 'AB y· BA 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên xx' // yy' 15 - Cách 1: Tiền lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ 12 1 19 Tổng số tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ 15 - Cách2: Tổng số tiền: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ 12 HẾT
  5. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá (4-11) Chươn điểm T g/ Nội dung/đơn vị kiến (12) T Chủ thức Vận dụng (1 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề (3) cao ) (2) TN TN TN TNKQ TL K TL K TL K TL Q Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các 2 Số số hữu tỉ. Thứ tự trong tập (0,5) hữu tỉ hợp các số hữu tỉ 1 25% (2,5 1 1 điểm) Phép tính với số hữu tỉ (1,0 (1,0) ) Số 2 Căn bậc hai số học 2 thực (0,5) 17,5 (1,75 1 1 % Số vô tỉ. Số thực điểm) (0,25) (1,0) Tam giác bằng Tam giác. Tam giác bằng 2 1 3 15% nhau nhau. Tam giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia 1 1 đường phân giác (0,25) (1,0) thẳng Hai đường thẳng song 1 1 27,5 4 song song. Tiên đề Euclid về (0,25) (1,0) % song đường thẳng song song (2,75 Khái niệm định lí, chứng 1 điểm) minh một định lí (0,25) Một số yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 1 5 thống 15% trên bảng, biểu đồ (0,5) (1,0) kê (1,5 điểm) 1 13 3 2 19 Tổng (1,0 (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (10 đ) đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ (TN1, tỉ. TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ 1 một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (14 tiết) và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Phép tính với thừa). 1 1 số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) (TL19) dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai số 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của học (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết: 2 Số thực Số vô tỉ, số thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 1 làm tròn số và vô hạn tuần hoàn. (TN 4) (TL 15) ước lượng. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Vận dụng:
  7. – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN 7) – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn 1 thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. (TN 10) Tam giác. Tam Các hình Vận dụng: giác bằng nhau. 1 3 hình học – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong Tam giác cân. (TL 14) cơ bản những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). Nhận biết: Góc, – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc ở vị trí đặc 1 đường bù, hai góc đối đỉnh). 1 4 biệt, tia phân (TN 8) thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL 17) giác song song – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) một định lí
  8. Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu Một số Nhận biết: 5 yếu tố 2 Mô tả và biểu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho thống kê (TN 11, diễn dữ liệu một tập dữ liệu. TN12) trên bản, biểu – Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu 1 đồ đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line (TL 16) graph). Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%