Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dang Kang (Có đáp án)

doc 3 trang hoaithuk2 23/12/2022 4971
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dang Kang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ 6 (Sách Cánh Diều) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dang Kang (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS DANG KANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút A. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Tên chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL cao TNKQ TL TN TL - Biết được thông số - Phân biệt được các đồ - Đề xuất một I. Khái quát kĩ thuật trên đồ dùng số biện pháp về đồ dùng dùng điện trong gia đình. điện, công dụng của (việc làm) cụ thể điện trong gia bộ phận điều khiển, để tiết kiệm điện đình đồ dùng điện. năng cho gia đình. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 3(1,5đ) 1(0,5đ) 1(3đ) Tỉ lệ (%) 15% 5% 30% - Kể tên được các - Giải thích được ý bộ phận chính của II. Đèn điện nghĩa các số liệu kĩ thuật bóng đèn huỳnh trên bóng đèn. quang. Số câu 1 câu 1 câu Câu số (điểm) 1(1đ) (3đ) Tỉ lệ (%) 10% 30% - Biết được các - Hiểu được nguyên lí bước nấu cơm điện. làm việc của nồi cơm III. Nồi cơm điện. điện Số câu 1câu 1câu Câu số (điểm) 1(0,5đ) 1(0,5đ) Tỉ lệ (%) 5% 5% Tổng số câu 4 câu 1 2 câu 1 câu 1 câu 6 3 TS câu (điểm) 5(3đ) 3(4đ) 1(3đ) 9(10đ) Tỉ lệ (%) 30% 40% 30% 100%
  2. B. ĐỀ KIỂM TRA. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Đồ dùng điện trong gia đình gôm A. tủ quần áo, máy hút bụi, nồi áp suất. B. bếp hồng ngoại, tivi, xe máy. C. nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp điện. D. máy phát điện, đèn pin, bàn ghế. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu. B. Bộ phận sinh nhiệt. C. Thân nồi. D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạo B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu D. Cả 3 bước trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò giúp người tiêu dùng A. lựa chọn đồ điện phù hợp, sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật B. biết được nơi sản xuất C. biết được giá bán D. biết được hạn sử dụng Câu 5: Công dụng của bộ phận điều khiển trên nồi cơm điện là: A. bật, tắt và chọn chế độ nấu B. chống rò rỉ điện. C. giúp dễ lau chùi D. nấu cơm nhanh chín Câu 6: Công dụng của ấm nước điện là: A. đun sôi nước B. tạo ánh sáng C. làm mát D. chế biến thực phẩm II. TỰ LUẬN ( 7 điểm): Câu 7 (3 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 8 (1 điểm): a, Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? Câu 9 (3 điểm):. Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V - 36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
  3. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án đúng mỗi câu cho 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D A A A II. PHẦN TỰ LUẬN. câu Nội dung Điểm - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ 0,75đ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 7 - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,75đ (3đ) - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0,75đ - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,75đ * Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính: 8 0,5đ Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . (1đ) Hai điện cực. 0,5đ * Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang 1,5đ 9 220V: Điện áp định mức của đèn. (3đ) 36W: Công suất định mức của đèn. 1,5đ Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Duy An