Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_8.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 8
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ: I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: 1 Phạm vi kiến thức:Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT 2 Mục đích: +Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 15 +Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra cuối kì I để đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em để nâng cao chất lượng trong dạy học trong học kì II. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ+80% TL) -Số câu TNKQ : 8 câu(thời gian 10 phút) -Số câu TL : 3 câu (thời gian 35 phút) III. THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NHƯ SAU: Tên Chủ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu đề,chương, Cấp độ thấp Cấp độ cao bài TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được các hình chiếu, Vẽ được các phépchiếu,mặt Hình chiếu hình chiếu từ vật phẳng chiếu của thể đã cho vật thể trên bản vẽ kỹ thuật Số câu: 4 3 1 Số điểm: 3,75 0,75 3 Tỉ lệ %: 37,5% 7,5% 30% Biếtđược khái Hình cắt niệm hình cắt Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 2,5% Tỉ lệ %:2,5% So sánh được Biểu diễn ren quy ước vẽ ren trục và ren lỗ Số câu: 2 1 1 Số điểm: 3,25 đ 0,25 3 Tỉ lệ % :32,5% 2,5% 30%
- Biết được nội Bản vẽ lắp dung của bản vẽ lắp, trình tự đọc bản vẽ lắp Số câu: 3 2 1 Số điểm: 2,5 đ 0,5 2 Tỉ lệ % :25% 5% 20% Biết được nội Bản vẽ nhà dung của bản vẽ nhà Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Tổng số câu:10 8 2 1 Tổngsốđiểm:10 3,75 3,25 3 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 30% IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A/B C/B B/C D/A C/B A/B A/C B/D C/B II.TỰ LUẬN(8 Đ) Câu Nội dung Điểm hỏi Câu * Nội dung của bản vẽ lắp. 2Đ 1 - Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt Mỗi ý - Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi đúng tiết. được0,5Đ - Bảng kê: gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệu - Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế(sản xuất). *Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như: 3Đ Câu Mỗi ý 2 Ren trục đúng được 0,75Đ - Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren
- - Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. Ren lỗ - Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren. -Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. Câu Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật 3Đ 3 thể theo kích thước tuỳ chọn. T HCĐ HCC Mỗi hình đúng được 1Đ t HCB Chư Gu, ngày 15 tháng 12 năm 2021 GV ra đề Nguyễn Thị Hồng Phúc
- Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 8 . NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ) Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn: A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào: A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết D. Biểu diễn ren. Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ trước tới Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau Câu 6. Ren trong còn có tên gọi khác là gì. A. Ren lỗ. B. Ren trục. C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài. Câu 7.Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào: A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp. B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp
- II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ): Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ? Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ? Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn? Hết
- Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 8 . NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ) Câu 1. Ren trong còn có tên gọi khác là gì. B. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài. Câu 2. Có bao nhiêu phép chiếu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Hình cắt là hình biểu diễn: A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào. A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết D. Biểu diễn ren. Câu 5. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ chi tiết. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên hình biểu diển kích thước bảng kê phân tích chi tiết tổng hợp. B. Khung tên hình biểu diển bảng kê kích thước phân tích chi tiết tổng hợp C. Khung tên bảng kê hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết tổng hợp D. Khung tên hình biểu diễn kích thước phân tích chi tiết bảng kê tổng hợp Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ trước tới Câu 8. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm: A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau
- II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ): Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ? Câu 3(3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ? Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn? Hết