Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & địa lí Lớp 6

docx 13 trang Hoài Anh 27/05/2022 7902
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & địa lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_lop_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & địa lí Lớp 6

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Lịch sử - Địa lí lớp 6 Thời gian thực hiện: 2 tiết ( 90 PHÚT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức cũng như vận dụng kiến thức đã học của học sinh từ bài 1 đến bài 8 môn Lịch Sử và bài 1-16 môn Địa lí - HS tự đánh giá lại tình hình học tập của bản thân mình - Củng cố lại những kiến thức cơ bản và rèn luyện kĩ năng địa lí cho HS. 2. Những định hướng phát triển năng lực cho HS. -Tổng hợp kiến thức, phát triển, vận dụng kiến thức trong quá trình làm bài 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trung thực : tích cưc, chủ động, tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài. II. Hình thức kiểm tra - Trắc nghiệm,tự luận và thực hành tính toán. III. Phương tiện và phương pháp: 1/ Phương tiện: - GV: in đề cho Hs, là biểu điểm chi tiết. - HS : Chuẩn bị giấy; thước kẻ, com-pa 2/ Phương pháp: - làm bài tập trung tại lớp. IV.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới a. Ma trận đề KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 60% - PHÂN MÔN LỊCH SỬ 40% ( Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận Số câu Đơn vị Nhận biết Vận dụng % T Nội dung hiểu dụng cao hỏi Thời kiến tổng T kiến thức Tg gian thức Số Tg Số Tg Số T g Số T T điểm (ph (ph) CH (ph) CH (ph) CH (ph) CH N L ) Xã hội nguyên 1 1,5 1 20 1 1 21,5 22,5 XÃ HỘI thủy Sự NGUYÊN 1 1,5 1 1,5 2,5 chuyển 1
  2. 1 THỦY biến và phân hóa của Xã hội nguyên thủy Ai Cập và XÃ HỘI Lưỡng 1 1,5 1 14 1 1 15,5 12,5 CỔ ĐẠI Hà cổ 2 đại Ấn Độ cổ đại 1 1,5 1 1,5 2,5 Chuyển động tự quay quanh 1 1,5 trục 1 1,5 2.5 của TRÁI Trái ĐẤT- Đất và HÀNH hệ quả TINH 1 CỦA HỆ Chuyển MẶT động TRỜI của Trái 1,5 Đất 1 1,5 1 2.5 quanh Mặt Trời và hệ quả 2 CẤU TẠO Cấu tạo CỦA của Trái 1,5 1,5 TRÁI 1 1 2.5 Đất. ĐẤT. VỎ Các TRÁI mảng 2
  3. ĐẤT kiến tạo Quá trình nội sinh và quá trình 1 1,5 1 1.5 2.5 ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Núi lửa 1,5 1,5 và động 1 1 2.5 đất Các dạng địa hình chính trên trái 1 1,5 1 18 1 1 19.5 22.5 đất. Khoáng sản Nhiệt độ không khí. 1 10 1 10 10 KHÍ HẬU Mây và VÀ BIẾN mưa ĐỔI KHÍ Lớp vỏ HẬU khí của 1 1,5 trái đất. 1 10 1 1 11.5 12.5 Khí áp và gió 3
  4. NƯỚC Biển và TRÊN đại 1 1,5 1 1.5 2.5 TRÁI ĐẤT dương Tổng 12 18 2 38 2 24 1 10 12 5 90 Tỉ lệ % 30 40 20 10 30 70 10 Phút Tỉ lệ chung 70 30 100 Điểm b) Bản đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức/kĩ thức Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiểm tra, đánh Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận giá dụng biết hiểu dụng cao - Mô tả được sơ lược 1 1 các giai đoạn phát triển XÃ HỘI NGUYÊN của xã hội nguyên 1 THỦY thuỷ.Trình bày được những nét chính vê' đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của xã Xã hội nguyên hội nguyên thuỷ. Nhận thủy biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như xã hội loài người. Nêu được đôi nét vê' đời sống của người nguyên 4
  5. thuỷ trên đất nước Việt Nam. Trình bày được quá 1 trình phát hiện ra kim loại và tác động của nó đối với những chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Mô tả được quá trình tan rã của xã Sự chuyển hội nguyên thuỷ và giải biến và phân thích được nguyên nhân hóa của Xã hội nguyên của quá trình đó. Mô tả thủy và giải thích được sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông.Nêu được một số nét cơ bản của quá trình tan rã của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam. - Trình bày được quá 1 1 trình thành lập nhà XÃ HỘI CỔ ĐẠI nước ở Ai Cập và Ai Cập và 2 Lưỡng Hà cổ đại. Nêu Lưỡng Hà cổ đại được những thành tựu văn hoá chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng Hà. 5
  6. - Trình bày được những 1 đặc điểm chính của chế độ xã hội của Ấn Độ thời cổ đại. Nhận biết Ấn Độ cổ đại được những thành tựu văn hoá của Ân Độ thời cổ đại. Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân TRÁI ĐẤT- 3 Chuyển động phiên nhau, giờ trên HÀNH tự quay quanh Trái Đất (giờ địa 1 TINH CỦA trục của Trái phương/ giờ khu vực), HỆ MẶT Đất và hệ quả sự lệch hướng chuyển TRỜI động của vật thể theo chiều kinh tuyến . So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Tính giờ của các khu vực dực vào khu vực giờ gốc Mô tả được chuyển động của Trái Đất 1 quanh Mặt Trời: hướng, thời gian, Mô Chuyển động tả được hiện tượng của Trái Đất mùa: mùa ở các vùng quanh Mặt vĩ độ và các bán Trời và hệ quả cầu.Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. 6
  7. - Biết trái đất được cấu tạo bởi 3 lớp. Trình bày được cấu Cấu tạo của tạo của Trái Đất gồm 3 Trái Đất. Các lớp. Xác định được trên mảng kiến tạo lược đồ các mảng kiến 1 tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Vẽ được mặt cắt bổ đôi của Trái Đất và CẤU TẠO 4 điền tên các lớp CỦA TRÁI . Phân biệt được quá ĐẤT. VỎ Quá trình nội sinh và quá TRÁI ĐẤT trình nội trình ngoại sinh. sinh và - Trình bày được tác quá trình động đồng thời của quá 1 ngoại sinh. trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng Hiện tạo núi. Phân loại được tượng tạo các hiện tượng do nội núi lực hay ngoại lực tác động Trình bày được nguyên 1 nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra. Trình bày được thế nào là Núi lửa và động đất, nguyên nhân động đất gây ra động đất, dấu hiệu trước khi xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra. Biết cách úng phó khi có núi lứa và động đất Nhận biết được các Các dạng địa 1 1 dang địa hình đựa vào 7
  8. hình chính trên đặc điểm hình thái. Kể trái đất. tên được một số loại Khoáng sản khoáng sản. Hiểu và trình bày đặc điểm các dạng địa hình trên bề mặt trái đất. Hiểu ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp. So sánh được sự khác nhau của các dạng địa hình. Kể tên 1 số ngọn núi, cao nguyên, đồng bằng ở Việt Nam. Đưa ra một số giải pháp bảo vệ và sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản.Đánh giá tiềm năng kinh tế vùng núi ở nước ta - Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không Nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất khí Mây và theo vĩ độ. Mô tả được 1 mưa hiện tượng hình thành mây và mưa. Tính nhiệt độ trung bình - Biết được thành KHÍ HẬU phần của lớp vỏ khí và VÀ BIẾN tỉ trọng của các thành ĐỔI KHÍ phần đó. Kể được tên HẬU và nêu được đặc điểm 5 Lớp vỏ khí về nhiệt độ, độ ẩm của của trái đất. một số khối khí. Hiểu 1 1 Khí áp và gió được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.Trình bày được đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình 8
  9. lưu.Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Đưa ra một số biện pháp bảo vệ bầu khí quyển và lớp ô-dôn. Giải thích hiện tượng gió không chuyển động theo chiều bắc nam, lấy ví dụ về vai trò của gió trong cuộc sống. Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. Nêu được sự khác NƯỚC biệt về nhiệt độ, độ Biển và đại TRÊN TRÁI muối giữa vùng biển 6 dương 1 ĐẤT nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển Tổng 12 2 2 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử - Địa lí lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Em hãy chọn ý đúng các câu sau đây: I. PHẦN MÔN LỊCH SỬ ( 1 điểm) Câu 1. Người tối cổ kiếm sống bằng gì? A. Chăn nuôi, hái lượm. B. Săn bắt, chăn nuôi, C. Săn bắt, hái lượm. D. Chăn nuôi, trồng trọt. 9
  10. Câu 2. Thời gian nào con người phát hiện ra kim loại? A. Khoảng 4000 năm TCN. B. 4 vạn năm TCN. C. 1 vạn năm TCN. D. Khoảng 3500 năm TCN. Câu 3.Tại Ai Cập Vua được gọi là gì ? A. Hoàng thượng . B. En xi. C. Quốc Vương. D. Pha ra ông Câu 4. Tôn giáo nào ra đời ở Ấn Độ? A. Đạo Phật B. Thiên Chúa Giáo C. Tin Lành D. Đạo Hồi I. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ ( 2 điểm) Câu 5. Trong quá trình tự quay trục Trái Đất luon nghiêng góc: A. 23027’ B. 300 C. 66033’ D. 900 Câu 6:Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là: A. 24 giờ B. 23 giờ 56 phút C. 365 ngày 6 giờ D. 365 ngày Câu 7: Thứ tự các lớp của Trái Đất từ ngoài vào trong là : A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti B. Vỏ, lớp man ti, nhân C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân Câu 8: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của: A. Động đất, núi lửa B. Ngoại lực, phong hóa C. Xâm thực, bào mòn D. Nội lực và ngoại lực Câu 9. Dấu hiệu nào báo trước sắp có động đất sảy ra: A. Động vật hoảng loạn B. Trời có mây đen C. Sấm chớp, mưa đá D. Cây cối chết khô Câu 10: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là: A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%. Câu 11: Các khoảng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản: A. Phi kim loại B. Năng lượng C. Kim loại D. Xây dựng Câu 12. Đại dương bao phủ bao nhiêu diện tích của Trái Đất: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% B. TỰ LUẬN (7 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (2 điểm) Theo em việc xuất hiện công cụ kim loại làm cho đời sống xã hội người nguyên thuỷ thay đổi như thế nào? Câu 2. (1 điểm) Hãy nêu 2 vật dụng hay lĩnh vực mà ngày nay chúng ta đang thừa 10
  11. hưởng từ các phát minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3: ( 2 điểm): Hãy nêu đặc điểm địa hình đồi và núi? Kể tên một số dãy núi lớn? Câu 4:( 1 điểm) Tại sao các loại gió thường xuyên trên Trái Đất không thổi theo chiều Bắc- Nam ? Nêu một số vai trò của gió? Câu 5. (1 điểm): Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A ( Đơn vị :0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm A. 11
  12. Hướng dẫn chấm và đáp án A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5 điểm I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 2 3 4 Đáp án C D D A II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D A C B C B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Việc xuất hiện công cụ kim loại làm cho đời sống xã hội người nguyên thuỷ thay đổi: - Đàn ông có vai trò ngày càng lớn, trở thành chủ gia đình, con cái lấy 1 1 theo họ cha. - Một bộ phận người chiếm hữu của cải dư thừa làm của riêng, ngày càng giàu lên, xã hội bắt đầu phân hóa giàu nghèo. Chế độ công xã thị 1 tộc bị tan vỡ, Xã hội nguyên thủy dần tan rã Ngày nay chúng ta đang thừa hưởng từ các phát minh của người Ai 1 Cập và Lưỡng Hà cổ đại Học sinh lựa chọn 2 trong các thành tựu sau: - Hệ đếm 60 và 1 giờ có 60 phút. - Toán học: 4 phép tính cộng trừ nhân chia, biết phân số, luỹ 2 thừa, căn số bậc hai và căn số bậc 3. - Lịch 12 tháng: - Bánh xe và xe kéo: - Thuyền buồm: - Lưỡi cày: 12
  13. - Bản đồ: II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn 0,75 sườn dốc, Độ cao tuyệt đối của núi thường trên 500m 0,75 3 - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao tương đối của đồi không quá 200m - Dãy Hoàng Liên Sơn, dãy Trường Sơn, Dãy Himailaya 0.5 - Gió không thổi theo chiều Bắc - Nam mà lệch về phía tay phải 0.5 hoặc tay trái tuỳ theo nửa cầu Bắc hoặc Nam. Nguyên nhân sinh ra 4 hiện tượng này là do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất làm cho mọi vật trên bề mặt địa cầu khi chuyển động theo hướng kinh tuyến đều bị lệch hướng - Gió di chuyển tàu thuyền, làm điện gió, thả diều, chơi thể thao 0,5 Nhiệt độ trung bình năm trạm khí tượng A: 270C 1 5 13